Invt GD5000 – Biến Tần Trung Thế
Công suất: 250 ~ 4250KW
V/F control (SVPWM), Sensorless vector (SVC)Điện áp vào:
● 3 Pha 3KV ~ 11KV (-15%~+10%)
Tần số ngõ ra: 50/60Hz (±5%)
Điện áp ngõ ra: 0~ Điện áp vào
Tần số ngõ ra: 0~120 Hz
V/F control (SVPWM), Sensorless vector (SVC)Điện áp vào:
● 3 Pha 3KV ~ 11KV (-15%~+10%)
Tần số ngõ ra: 50/60Hz (±5%)
Điện áp ngõ ra: 0~ Điện áp vào
Tần số ngõ ra: 0~120 Hz
Biến tần Invt GD5000 là loại tủ biến tần trung thế được phát triển bởi nhà sản xuất INVT. Tích hợp 3 bộ vi xử lý DSP + FPGA + ARM cho hệ thống điều khiển bên trong biến tần giúp cho hệ thống đạt được độ chính xác cao, phản hồi với tốc độ nhanh và vận hành ổn định, ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nặng, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Biến tần Invt GD5000 có chức năng điều khiển chính:
● Giải thuật điều khiển: V/F control (SVPWM), Sensorless vector (SVC).
● Nhiều ngõ vào/ra Analog và Relay output giúp tăng tính tự động hóa cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
● Cung cấp đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
● Truyền thông mạnh mẽ: Modbus, Profibus-DP, Ethernet.
● Chức năng dò tìm tốc độ giúp khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
● Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
● Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
● Tích hợp chức năng tối ưu hóa tiết kiệm năng lượng cho các máy dư tải và tải moment thay đổi.
● Nhiều ngõ vào/ra Analog và Relay output giúp tăng tính tự động hóa cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
● Cung cấp đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
● Truyền thông mạnh mẽ: Modbus, Profibus-DP, Ethernet.
● Chức năng dò tìm tốc độ giúp khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
● Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
● Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
● Tích hợp chức năng tối ưu hóa tiết kiệm năng lượng cho các máy dư tải và tải moment thay đổi.
Biến tần Invt GD5000 có vỏ thiết bị thiết kế phù hợp với môi trường làm việc để tăng tuổi thọ làm việc (chống bụi, chống nước tạt, chống ăn mòn), giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng. Kết nối máy tính trung tâm để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần.Biến tần Invt GD5000 được ứng dụng rộng rãi cho nhiều hệ thống trong công nghiệp nặng như thép, hệ thống cứu hỏa, bơm, quạt, hút ẩm, hơi nước trong sản xuất, trong ngành hóa chất, máy nén khí, nồi hơi máy trộn .Trong nhà máy xi măng để điều khiển quạt dẫn gió, máy hút, máy làm mát…
Bien tan Invt GD5000 là dòng biến tần trung thế hiệu suất cao, tối ưu hóa khả năng tiết kiệm năng lượng, chất lượng vượt trội, độ bền cao, khởi động êm và bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ vận hành máy, giá cả rất cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trường, góp phần quan trọng bảo vệ lưới điện và môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BIẾN TẦN GD5000
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 250~ 4250KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3 Pha 3KV ~ 11KV (-15%~+10%) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz (±5%) | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~120Hz | |
Loại động cơ | Động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Moment khởi động | 150% moment định mức tại 0 kHz |
Chế độ điều khiển | V/F control (SVPWM), Sensorless vector (SVC) | |
Hệ số công suất | >0.97 (đầy tải) | |
Hiệu suất | 96% (đầy tải) | |
Độ phân giải tốc độ | 1:50 (SVPWM) và 1:100( SVC) | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.02% của tốc độ lớn nhất (SVC). | |
Thời gian phản hồi moment | <200ms (SVC). | |
Khả năng quá tải | 120s với 120% dòng định mức 5s với 150% dòng định mức 5s với 200% dòng định mức Bảo vệ ngay tức thì hệ thống. |
|
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus-DP, Ethernet | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 16 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF. Tần số Max 1KHZ. |
Ngõ vào Analog | Có 03 ngõ: + AI1, AI2: có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~20mA) + AI3 điện áp ngõ vào (-10V ~10V). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 04 ngõ: + AO1, AO2: có tín hiệu 0~10V. + AO3, AO4: có tín hiệu từ 0/~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra số | Ngõ ra colector hở Y. | |
Ngõ ra Relay | Có 2 ngõ: + RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-common. + RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-common. |
|
Ngõ vào xung tốc độ cao | HDI kênh ngõ vào đọc xung tốc độ cao với tần số 0~50KHz. | |
Ngõ ra xung tốc độ cao | HDO kênh đọc xung ngõ ra tốc độ cao với tần số 0~50KHz hoặc ngõ ra ON-OFF. tùy chọn. | |
Chức năng bảo vệ | – Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… -Cấp bảo vệ : IP30 |
|
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng tiết kiệm điện | + Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải + Nâng cao hệ số công suất của động cơ. |
|
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Điều kiện làm việc | Độ cao | Dưới 1000m, nếu trên 1000m thì giảm 1% cho mỗi 100m. |
Nhiệt độ hoạt động | -50C~40 0C, giảm 1% cho mỗi 10C nếu nhiệt độ làm việc trên 40 0C và nhiệt độ làm việc giới hạn max là 50 0C. Nếu nhiệt độ trên 60 0C thì được khuyến cáo nên chạy không tải. | |
Cấp ồn | ≤75dB |