Unidrive SP free Standing – dạng tủ công suất lớn lắp ghép, sẵn sàng hoạt động
Tài liệu cài đặt tiếng anh biến tần SP
Catalog tiếng việt biến tần Unidrive-SP-Free-standing
Dải công suât: 90-1.6MW (125HP-2,000 HP)
Dải điện áp: 400/575/690V
Unidrive SP “Free Standing “ là bộ điều khiển được lắp sẵn trong tủ đã kiểm tra với cấu hình đầu vào AC và đầu ra AC cho động cơ. Toàn bộ tủ đã được chứng nhận tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế như CE và UL. Thiết kế và các chứng nhận quốc tế giúp bạn giải phóng nguồn nhân lực kỹ thuật chỉ chuyên tâm vào ứng dụng của bạn.
Điều khiển Unidrive SP sẵn sàng sử dụng thuận tiện
Unidrive SP “ Free Standing” có cùng chung nền tảng điều khiển như Unidrive SP “ Modular” và Unidrive SP “ Panel Mount”, có 3 khe cắm dành cho các gắn thêm các mô đun tùy chọn, tích hợp điều khiển động cơ hiệu suất cao, tính năng mạnh và điều khiển tự động. Chỉ là thêm sự thuận tiện cho hệ thống công suất lớn.
Bộ điều khiển này có thể đặt hàng với nhà máy , gắn sẵn các thiết bị cách ly với nguồn cấp. Nghĩa là bộ điều khiển đã sẵn tất cả cho việc đấu nối khi giao hàng tận nơi , giảm thời gian lắp đặt cũng như nỗ lực kỹ thuật của khách hàng.
Tủ điều khiển gọn
Tủ Unidrive SP “ Free Standing” rất gọn , ví dụ bộ điều khiển công suất 355kW(500HP) chỉ có 400mm chiều rộng và chiều rộng 800mm đối với tủ công suất 675kW(1000HP). Điều này giúp Unidrive SP “ Free Standing” luôn là lựa chọn rõ ràng dành cho những nơi có vấn đề về không gian chẳng hạn cho các ứng dụng tiết kiệm năng lượng lắp mới hay cải tạo. Tất cả các bộ điều khiển được vận chuyển với chiều rộng 400mm rất dễ dàng ghép nối. điều này cũng giúp Unidrive SP “Free Standing “ rất dễ dàng vận chuyển và xếp vào vị trí.
Khẳng định độ tin cậy
Unidrive SP “ Free Standing” sử dụng các mô đun sản xuất số lượng lớn với thiết kế và độ tin cậy đã được khẳng định. Các mô đun và tủ được lắp ráp theo quy trình tuần tự hạn chế sự biến thể và cho ra chất lượng cao ổn định. Thiết kế điện và giải nhiệt tuyệt vời và mô phỏng trên máy tính bảo đảm sản phẩm có tuổi thọ hoạt động lâu dài mà không có sự cố.
Ratings
|
|
NORMAL DUTY [3] |
HEAVY DUTY [3] |
||||||
COMPACT WIDTH (mm) |
ORDER |
MAX |
TYPICAL MOTOR OUTPUT |
TYPICAL MOTOR OUTPUT |
MAX |
TYPICAL MOTOR OUTPUT |
TYPICAL MOTOR OUTPUT |
||
DRIVE ONLY |
WITH SWITCH |
||||||||
380-480Vac +/-10-% |
400 |
400 |
SP64x1 |
205 |
110 |
150 |
180 |
90 |
150 |
SP64x2 |
236 |
132 |
200 |
210 |
110 |
150 |
|||
SP74x1 |
290 |
160 |
250 |
238 |
132 |
200 |
|||
SP74x2[4] |
350 |
200 |
250 |
290 |
160 |
250 |
|||
800 |
SP84x1 |
389 |
225 |
300 |
335 |
185 |
250 |
||
SP84x2 |
450 |
250 |
400 |
389 |
225 |
300 |
|||
SP84x3 |
545 |
315 |
450 |
450 |
250 |
350 |
|||
SP84x4 |
620 |
355 |
500 |
545 |
315 |
400 |
|||
800 |
1200 |
SP94x0 |
690 |
400 |
600 |
593 |
315 |
500 |
|
SP94x1 |
690 |
400 |
600 |
620 |
355 |
500 |
|||
SP94x3 |
900 |
500 |
800 |
790 |
450 |
700 |
|||
SP94x4 |
1010 |
560 |
900 |
900 |
500 |
800 |
|||
SP94x5 |
1164 |
675 |
1000 |
1010 |
560 |
900 |
|||
1200 |
Not Available |
SP94x5 |
1746 |
960 |
1500 |
1515 |
830 |
1250 |
|
1600 |
SP94x5 |
2328 |
1280 |
2000 |
2020 |
1110 |
1750 |
||
2000 |
SP94x5 |
2910 |
1600 |
2500 |
2525 |
1380 |
2150 |
Ratings shown are for IP21 at 40°C ambient or IP23 at 30°C ambient, 3kHz switching frequency and 1000m altitude.
Giải công suất trên áp dụng cho cấp bảo vệ IP21 tại nhiệt độ 40oC hay cấp bảo vệ IP23 tại nhiệt độ 30oC, tần số đóng ngắt 3kHz và độ cao là 1000m.
Tải nhẹ (normal duty) | Phù hợp cho hầu hết các ứng dụng, dòng quá tải là 110% trong vòng 165s. Khi dòng địng mức động cơ nhỏ hơn dòng định mức của bộ điều khiển thì khả năng quá tải cao hơn. |
Tải nặng (heavy duty) | Phù hợp cho các số ứng dụng yêu cầu, dòng quá tải lên đến 150% trong vòng 60s. |
An toàn về môi trường và tuân thủ vể điện
· Độ ẩm tối đa 95% (không ngưng tụ) tại nhiệt độ 40oC.
· Độ cao 0-3000m. Suy giảm 1% cho mỗi 100m cho độ cao nằm giữa 1000m-3000m.
· Rung động : kiểm tra tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34.
· Kiểm tra sốc cơ khí : tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC60068-2-27.
· Nhiệt độ cất giữ : – 40oC tới 50oC.
· Miễn nhiểm điện từ : tương thích theo EN61800-3 và EN61000-6-2.
· Với bộ lọc EMC gẵn sẵn , tương thích EN61800-3 ( môi trường 2).
· Tương thích chuẩn EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC ( liên hệ với nhà cung cấp).
· Các yêu cầu chung tuân thủ theo IEC 60146-1-1.
· An toàn cho phần công suất theo chuẩn IEC 61800-5-1.
· Đầu vào / ra tuân thủ theo IEC 61131-2.
· Bảo vệ chống xâm nhập theo chuẩn EN60529.
· Ngắt momen an toàn thỏa mãn chuẩn EN954-1-cat3.
· UL508C ( trừ bộ điều khiển với thiết bị cách ly và bộ điều khiển cấp bảo vệ IP23).
· CSA C22.2 No 14-05.
· Thiết kết tủ cấp bảo vệ IP21 (NEMA 1) , tùy chọn IP23 (tùy chọn cấp bảo vệ IP23, chưa chứng nhận bởi UL).