Mentor MP

Mentor MP- Nền tảng giải pháp điều khiển DC hiệu suất cao, tính năng mạnh


Tài liệu mentor_mp_brochure
25-7400A. Hoạt động điều khiển góc 2/4 và 4/4 (hãm tái sinh)
24-480V/500-575V/500-690V
Mentor MP đem đến kỹ thuật điều khiển DC tiên tiến, hỗ trợ các dịch vụ sản xuất và kinh tế với các động cơ DC hiện hữu hay động cơ DC mới. Kỹ thuật điều khiển DC vẫn duy trì là giải pháp hiệu quả về giá thành và rất dễ thực hiện. Đối với các ứng dụng mới, Điều khiển dùng DC có nhiều ưu điểm thuận lợi đặc biệt trong các lĩnh vực ứng dụng công suất lớn và hãm tái sinh.
Tính năng
Tích hợp hệ thống linh hoạt
Mentor MP là bộ điều khiển DC hiện dại dựa trên kỹ thuật điều khiển AC hiện tại của Control Technqiues, điều này có nghĩa rằng Mentor MP kế thừa việc tích hợp hệ thống linh hoạt chẳng hạn
·       Có 3 khe cắm cho các mô đun tùy chọn dành cho điều khiển tự động hóa,I/O , các thiết bị phản hồi và truyền thông.
·       Thẻ thông minh dành cho lưu trữ các thông số và chương trình PLC.
·       Công cụ phần mềm dùng cho việc giám sát và cấu hình dễ dàng.
Công nghệ tin cậy và hiệu suất cao, tính năng mạnh cấp cao
Mentor MP là bước tiến mới về hiệu suất cao, tính năng mạnh, chắc chắn và tin cậy
·       Điều khiển động cơ hiệu suất cao, tính năng mạnh :
·       Bộ vi sử lý 32 bit.
·       Thời gian lấy mẫu 35µs.
·       Thời gian làm mới cho phần gia tốc và điều khiển tốc độ là 250 µs.
·       Tính năng tinh chỉnh tự động cho phần ứng, dòng dòng kích từ và vòng tốc độ.
·       Cách ly điện giữa phần công suất và điều khiển, bảo vệ mạch điều khiển và các thiết bị khác nối với bộ điều khiển từ nguồn điện áp cao trên mạch công suất. Tính năng này  dành cho toàn bô giải sản phẩm điều khiển DC và đang được bảo hộ với bằng sáng chế đang chờ.
·       Hệ thống bảo vệ ngăn ngừa nguồn cung cấp công nghiệp chất lượng sấu và sét đánh.
·       Bảo vệ động cơ và bộ điều khiển gồm :
·       Quá dòng.
·       Quá nhiệt.
·       Mất pha.
·       Nhiệt mối nối SCR/ Thyristor.
·       Mất phản hồi.
·       Mất kích từ.
·       Hở mạch phần ứng.
Điều khiển kích từ linh hoạt
Với bộ điều khiển kích từ tích hợp sẵn bên trong với điếu khiển kích từ yếu thông minh nghĩa là với hơn 90% ứng dụng không cần thêm bộ điều khiển kích từ ngoài.
·       Tích hợp điều khiển kích từ với dòng lên đến 8A cho size 1.
·       Tích hợp điều khiển kích từ với dòng lên đến 20A cho size 2.
·       Điều khiển từ thông cải thiện đáp ứng vòng hở.
·       Điều khiển kích từ ngoài FXMP25 với dòng lên đến 25A. 
Dễ dàng nâng cấp
Mentor MP được thiết kế rất dễ dàng nâng cấp cho Mentor II. Nó giống nhau về kích thước và phần đầu nối công suất. Đã phát triền công cụ phần mềm giúp chuyển đổi dễ dàng sang nền tảng mới.
 Thông số:

  • Gồm hai kiểu hoạt động : điều khiển 2/4 và điều khiển 4/4 (hãm tái sinh).
  • 25A ÷ 7400A, 24-480V/500-575V/500-690V.
  • Lựa chọn bàn phím hiển thị LED rất sáng hay màn hình LCD đa ngôn ngữ, cấu hình dễ dàng sử dụng ký tự.
  • Ghép nối song song dành cho vận hành động cơ công suất lớn.
  • Cấu hình hoạt động 12/24 xung để giảm sóng hài.
  • Cấp bảo vệ IP20(NEMA 1) cho size 1, IP10 (hở) dành cho size 2A và 2B, và IP00 (hở) cho size 2C và 2D, chi phí lắp đặt thấp.
  • Tích hợp bảo vệ động cơ và bộ điều khiển cho :
  • Quá dòng.
  • Quá nhiệt.
  • Mất pha.
  • Nhiệt độ mối nối SCR/ thyristor.
  • Mất phản hồi.
  • Mất kích từ.
  • Hở mạch phần ứng.
  • Với bộ điều khiển kích từ tích hợp sẵn bên trong với điếu khiển kích từ yếu thông minh nghĩa là với hơn 90% ứng dụng không cần thêm bộ điều khiển kích từ ngoài.
  • Kích từ lên đến 8A với size 1.
  • Kích từ lên đến 20A với size 2.
  • Điều khiển từ thông cải thiện đáp ứng vòng hở.
  • Lựa chọn điều khiển kích từ ngoài FXMP25 với dòng lên đến 25A.
  • Kết nối dạng Digital cho điều khiển kích từ từ Mentor MP hay Mentor II.
  • Chế độ điều khiển số (digital) đơn lẻ dành cho các ứng dụng đơn giản.
  • Cưỡng bức kích từ -đảo chiều máy có động năng cao
  • Đảo chiều kích từ- đảo chiều với tải có động năng thấp sử dụng điều khiển góc 2/4.
  • Cổng truyền thông nối tiếp dành cho Modbus RTU và nối PC.
  • 3 khe cắm tùy chọn đa năng cho phép Mentor MP có những ưu điểm với các gải pháp phát triển dựa trên công nghệ điều khiển AC hàng đầu thị trường của Control Techniques.
  • Mỗi một khe cắm cho phép :
  • Điều khiển chuyển động/ vị trí và PLC tính năng cấp cao.
  • Kết nối truyền thông và Ethernet.
  • Kết nối thêm với các thiết bị phản hồi.
  • Thêm I/O.
  • Điều khiển cách ly điện.
  • Thẻ thông minh dùng cho việc lưu trữ hay sao chép các thông số bộ điều khiển, bảo trì và lắp đặt nhanh chóng.
  • Tích hợp sẵn PLC .
  • Tính năng phần mềm chuẩn hóa dễ dành cho việc tích hợp.
  • Bộ điều khiển PID.
  • Chức năng biến trở theo kiểu tăng giảm (motorized potentiometer).
  • Chức năng liên động kỹ thuật số ( Hoạt động phụ theo tín hiệu từ encoder chủ).
  • Điều khiển vòng hở sử dụng phương pháp sử lý tiên tiến ước lượng tốc độ dựa trên điện áp kích từ và phản hồi từ thông kích từ.
  • Điều khiển vòng kín sử dụng :
  • Phản hồi phát tốc để nối với động cơ DC kiểu truyền thống.
  • Nối với phản hồi encoder dạng “ incremetal” cho điều khiển vị trí và độ chính xác cao.
  • Lựa chọn phản hồi Dạng SinCos, Hiperface và EnDAT cho các ứng dụng cấp cao.
  • Điều khiển cấp cao.
  • Bộ vi sử lý 32 bit.
  • Thời gian lấy mẫu dòng 35µs.
  • Làm mới gia tốc và tốc độ là 250µs.
  • Tính năng tinh chỉnh cho phần ứng, vòng kích từ và vòng tốc độ.

Dòng danh định
Công suất định mức với cấp điện áp 480V,575V và 690V được thể hiện dưới đây. Dòng liên tục định mức tại nhiệt độ môi trường cao nhất là 40oC (104oF) và cao độ là 100m (3,300 ft). Khi hoạt động ở nhiệt độ và độ cao cao hơn thì công suất suy giảm. Khả năng quá tải là 150% trong vòng 30s tại nhiệt độ 40oC (104oF) và cho phép lập lại 10 lần/giờ. 
Điện áp 230V

MODEL

Dòng điện đầu vào AC

Dòng điện đầu ra DC

Công suất động cơ

Liên tục

Liên tục

Quá tải 150%

@240Vdc

A

A

A

HP

MP25A4(R)

22

25

37.5

5

MP45A4(R)

40

45

67.5

10

MP75A4(R)

67

75

112.5

20

MP105A4(R)

94

105

157.5

30

MP155A4(R)

139

155

232.5

40

MP210A4(R)

188

210

315

60

MP350A4(R)

313

350

525

100

MP420A4(R)

376

420

630

125

MP550A4(R)

492

550

825

150

MP700A4(R)

626

700

1050

200

MP825A4(R)

738

825

1237.5

225

MP900A4(R)

805

900

1350

250

MP1200A4(R)

1073

1200

1800

350

MP1850A4(R)

1655

1850

2775

550

 
Điện áp 480V

MODEL

Dòng điện đầu vào AC

Dòng điện đầu ra DC

Công suất động cơ

Liên tục

Liên tục

Quá tải 150%

@ 400 Vdc

@ 500 Vdc

A

A

A

kW

HP

MP25A4(R)

22

25

37.5

9

15

MP45A4(R)

40

45

67.5

15

27

MP75A4(R)

67

75

112.5

27

45

MP105A4(R)

94

105

157.5

37.5

60

MP155A4(R)

139

155

232.5

56

90

MP210A4(R)

188

210

315

75

125

MP350A4(R)

313

350

525

125

200

MP420A4(R)

376

420

630

150

250

MP550A4(R)

492

550

825

200

300

MP700A4(R)

626

700

1050

250

400

MP825A4(R)

738

825

1237.5

300

500

MP900A4(R)

805

900

1350

340

550

MP1200A4(R)

1073

1200

1800

450

750

MP1850A4(R)

1655

1850

2775

700

1150

 
Điện áp 575V

MODEL

Dòng điện đầu vào AC

Dòng điện đầu ra DC

Công suất động cơ

Liên tục

Liên tục

Quá tải 150%

@ 630 Vdc

@ 600 Vdc

A

A

A

kW

HP

MP25A5(R)

22

25

37.5

14

15

MP45A5(R)

40

45

67.5

25

30

MP75A5(R)

67

75

112.5

42

50

MP105A5(R)

94

105

157.5

58

75

MP155A5(R)

139

155

232.5

88

100

MP210A5(R)

188

210

315

120

150

MP350A5(R)

313

350

525

195

250

MP470A5(R)

420

470*

705

265

350

MP700A5(R)

626

700

1050

395

500

MP825A5(R)

738

825*

1237.5

465

600

MP1200A5(R)

1073

1200

1800

680

900

MP1850A5(R)

1655

1850

2775

1045

1400

  • Mức danh định với cấp điện áp 575V, quá tải 150% trong 20s tại nhiệt độ 40oC và 30s tại 35oC.

 
Điện áp 690V

MODEL

Dòng điện đầu vào AC

Dòng điện đầu ra DC

CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ

Liên tục

Liên tục

Quá tải 150%

@ 760 Vdc

@ 700 Vdc

A

A

A

kW

HP

MP350A6(R)

313

350

525

240

300

MP470A6(R)

420

470*

705

320

400

MP700A6(R)

626

700

1050

480

600

MP825A6(R)

738

825*

1237.5

650

700

MP1200A6(R)

1073

1200

1800

850

1000

MP1850A6(R)

1655

1850

2775

1300

1600

 

  • Mức danh định với cấp điện áp 690V, quá tải 150% trong 20s tại nhiệt độ 40oC và 30s tại 35oC. 

Đầu vào và đầu ra

Chức năng

Số lượng

Chức năng mặc định

Phạm vi

Đầu vào analog No.1

1

Tham chiếu tốc độ No.1 ± 10V
Đầu vào analog No.2

1

Tham chiếu tốc độ No.2 ± 10V, 0-20mA hay4-20mA
Đầu vào analog No.3

1

Cảm biến nhiệt động cơ ± 10V, 0-20mA hay4-20mA, đầu vào cảm biến nhiệt (mặc định)
Đầu ra analog

2

Đầu ra phản hồi tốc độĐầu ra phản hồi dòng điện ± 10V, 0-20mA hay4-20mA
Đầu vào digital

3

Đầu vào chạy ngược.Lựa chọn từ xa/ tại chỗĐầu vào nhấp thuận +24V
Đầu vào/ ra

3

Đầu ra tại tốc độĐầu vào Reset.Đầu vào chạy thuận +24V
Relay

2

Chỉ thị trạng thái bình thường OK Thường đóng
Cho phép điều khiển

1

Cho phép bộ điều khiển +24V
Đầu vào bên ngoài +24V

1

Nguồn cấp +24V ngoài +24V

 Tuân thủ – thích nghi 

  • Độ ẩm cựa đại 95% (không ngưng tụ) tại nhiệt độ 40oC.
  • Nhiệt độ môi trường – 15oC đến 40oC (5oF đến 104oF), 55oC (131oF) có suy giảm.
  • Cao độ 0-300m (9,900ft), suy giảm 1% cho mỗi 100m cho cao độ nằm giữa 1000m(3,300ft) và 3000m (9,900ft).
  • Rung động : Kiểm tra theo chuẩn IEC 60068-2-64.
  • Sốc cơ khí kiểm tra theo chuẩn IEC 60068-2-29.
  • Nhiệt độ cất giữ -40oC tới 70oC (-40oF đến 158oF).
  • Miễn nhiễm điện từ tương thịch theo chuẩn EN 61800-3 và EN 61000-6-2.
  • Miễn nhiễm đỉnh theo IEC 60146-1-1 Class A.
  • An toàn điện IEC 61131-2 I/O
  • Bảo vệ chống thâm nhập EN 60529.
  • UL508C
  • EN 61000-6-4 EMC khi gắn thêm bộ lọc ngoài EMC.
  • Tương thích RoHS.

 

  • Dòng định mức tính tại nhiệt độ 40oC với khả năng quá tải 150% trong vòng 30s. Đối với cấp điện áp 575V và 690V, khả năng quá tải là 150% trong vòng 20S tại nhiệt độ 40oC và 30s tại nhiệt độ 30oC.
  • Chiều cao nếu tính luôn ống thoát nhiệt gắn thêm ( tùy chọn) là 1252mm (49.29 in) cho size 2C và 1712mm ( 67.40 in) cho size 2D.

 
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *