Unidrive SP Panel Mount – DÒNG SẢN PHẨM ĐIỀU KHIỂN AC CẤP CAO
Tài liệu cài đặt tiếng anh biến tần SP
0.37kW – 132kW (0.5hp – 200hp)
200V / 400V / 575V / 690V
Unidrive SP Panel Mount là bộ điều khiển với đầu vào AC và đầu ra AC tiêu chuẩn lắp đặt trên bảng điều khiển. Bộ điều khiển dễ lắp đặt và cài đặt và phù hợp với rất nhiều ứng dụng. Bộ điều khiển Unidrive SP co thể cấu hình để hoạt động ở các chế độ sau :
Điều khiển AC vòng hở dạng V/Hz
Điều khiển AC vector vòng hở.
Điều khiển từ thông rotor vòng hở.
Điều khiển AC vector vòng kín.
Điều khiển Servo cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu / động cơ servo không chổi than.
Tính năng tích hợp hệ thống ở phạm vi rộng nhất
Unidrive SP hỗ trợ các tính năng tích hợp hệ thống rộng nhất, mỗi bộ điều khiển cho phép gắn thêm 3 module, cho phép bạn lựa chọn mức độ tích hợp về tự động hóa/ điều khiển vị trí, về kết nối mạng và mở rộng I/O mà bạn cần.
Điều khiển động cơ tính năng cấp cao
Unidrive SP phù hợp cho hầu hết các ứng dụng, ở những nơi đòi hỏi khắc khe, đáp ứng động và tính năng cấp cao, từ các trạm kiểm tra chính xác xe ô tô cho đến các máy móc sản xuất tốc độ cao.
Nguồn cấp điện dự phòng cho hoạt động liên tục
Nguồn cấp điện dự phòng bảo đảm bộ điều khiển luôn sẵn sàng hoạt động , giới hạn quy trình khởi động và cung cấp dự phòng an toàn cho các thiết bị quan trọng.
- Đầu vào 24Vdc cho phần điều khiển – Cho phép các mạch điều khiển của Unidrive SP vẫn duy trì hoạt động khi nguồn cấp AC bị ngắt. điều này cũng cho phép các module truyền thông, các module ứng dụng và các encoder vẫn tiếp tục hoạt động.
- Đầu vào 48-96Vdc cho phần công suất – Cho phép đầu ra công suất của bộ điều khiển điều khiển động cơ , thường sử dụng trong trường hợp dự phòng khẩn cấp ví dụ như di chuyển thang máy đến cửa thoát trong khi có sự cố về nguồn cung cấp.
Hệ thống nguồn linh hoạt – Sóng hài thấp
Trong nhiều ứng dụng ở những nơi có lượng lớn năng lượng tích lũy dười dạng cơ, thì bộ điều khiển có khả năng chuyển đổi năng lượng từ cơ sang điều khiển tốc độ động cơ. Unidrive SP co thể trả năng lượng dư thừa về trên bus DC hay nguồn cung cấp AC . Ưu điểm là :
- Tiết kiệm năng lượng.
- Dòng đầu vào Sin (Sóng hài thấp)
- Hệ số công suất đầu vào điều khiển được hay bằng 1.
PLC tích hợp sẵn trên bộ điều khiển ( On-Board PLC)
Unidrive SP có tích hợp sẵn bộ điều khiển lập trình. Dễ dàng sử dụng các soạn thảo lập trinh logic dạng LADDER , phù hợp để thay thế điều khiển logic bằng relay hay bằng các bộ điều khiển PLC nhỏ, dành cho các ứng dụng điều khiển đơn giản.
Dễ dàng copy và lưu trữ thông số
Smartcard là thẻ nhớ được cấp kèm theo cho mỗi sản phẩm SP. Nó được dùng để lưu trữ các thông số cài đặt và các chương trình PLC và cũng dùng để sao chép chúng từ bộ điều khiển này sang bộ điều khiển khác.
- Lưu trữ chương trình và thông số.
- Đơn giản cho việc bảo trì và cài đặt , vận hành bộ điều khiển .
- Cài đặt nhanh chóng cho việc lắp đặt máy móc hàng loạt
- Nâng cấp máy có thể được lưu trữ trong thẻ nhớ và gửi tới khách hàng để cài đặt.
Tích hợp điện trở hãm
Unidrive SP sizes 0 ÷ 2 có thêm tính năng lựa chọn tấm tản nhiệt để lắp điện trở hãm. Việc sắp xếp này giúp đơn giản trong việc cài đặt , không đòi hỏi thêm không gian chỉ cần gắn thêm bảo vệ quả tải được cung cấp từ bộ điều khiển.
Lắp đặt linh hoạt
Bộ điều khiển Unidrive SP dạng lắp bảng điện có thể lắp trên bề mặt hay lắp phần tản nhiệt xuyên lỗ, như vậy sẽ giúp tỏa nhiệt ra bên ngoài. Điều này sẽ giúp sự tăng nhiệt. Kèm theo bộ điều khiển là các phụ tùng cho việc lắp đặt kiểu bảo vệ IP54 (NEMA 12) và có thể lựa chọn quạt tản nhiệt cấp bảo vệ IP54. Kiểu lắp đặt này dùng cho kích thước tủ nhỏ hơn và như vậy giảm bớt yêu cầu với phần thông gió.
Tiêu chuẩn an toàn
Unidrive SP’s Safe Torque Off (STO) là chức năng an toàn tương thích theo tiêu chuẩn EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 và đã được tích hợp sẵn trong bộ điều khiển. Khi chức năng an toàn ngắt momen (STO) hoạt động, thì đầu ra của bộ điều khiển sẽ bị cấm với độ an toàn cao.
- Được chứng nhận bởi BGIA và TÜV
- Cho phép bộ điều khiển thành một bộ phận trong hệ thống an toàn máy móc.
- Giảm chi phí cho người sử dụng trong việc thiết kế bộ điều khiển an toàn cho máy móc tuân thủ theo tiêu chuẩn EN/IEC 62061 cho đến SIL 3, EN ISO 13849-1 cho đến PL e, EN 954-1 category 3 và EN 81-1 cho thang máy.
- Giảm một hay nhiều contactor nguồn.
- Bộ điều khiển được cấp nguồn liên tục.
Chức năng (Safe Torque Off) có thể tạo thành 1 phần của hệ thống theo chuẩn EN 954-1 Category 4 bằng cách thêm vào mạch điều khiển.
Điện áp 400V (380V ÷ 480V ±10%)
MODEL |
Tải thường |
Tải nặng |
|||||||
Dòng điện liên tục cực đại |
Công suất tại 400V |
Công suất tại 460V |
Dòng đỉnh |
Dòng điện liên tục cực đại |
Dòng điện đỉnh vòng hở |
Dòng điện đỉnh vòng kín |
Công suất tại 400V |
Công suất tại 460V |
|
A |
kW |
HP |
A |
A |
A |
A |
kW |
HP |
|
0401 |
1.3 |
1.9 |
2.2 |
0.37 |
0.5 |
||||
0402 |
1.7 |
2.5 |
2.9 |
0.55 |
0.75 |
||||
0403 |
2.1 |
3.1 |
3.6 |
0.75 |
1.0 |
||||
0404 |
3.0 |
4.5 |
5.2 |
1.1 |
1.5 |
||||
0405 |
4.2 |
6.3 |
7.3 |
1.5 |
2.0 |
||||
1401 |
2.8 |
1.1 |
1.5 |
3.0 |
2.1 |
3.1 |
3.6 |
0.75 |
1.0 |
1402 |
3.8 |
1.5 |
2.0 |
4.1 |
3.0 |
4.5 |
5.2 |
1.1 |
1.5 |
1403 |
5.0 |
2.2 |
3.0 |
5.5 |
4.2 |
6.3 |
7.3 |
1.5 |
2.0 |
1404 |
6.9 |
3.0 |
5.0 |
7.5 |
5.8 |
8.7 |
10.1 |
2.2 |
3.0 |
1405 |
8.8 |
4.0 |
5.0 |
9.6 |
7.6 |
11.4 |
13.3 |
3.0 |
5.0 |
1406 |
11 |
5.5 |
7.5 |
12.1 |
9.5 |
14.2 |
16.6 |
4.0 |
5.0 |
2401 |
15.3 |
7.5 |
10 |
16.8 |
13 |
19.5 |
22.7 |
5.5 |
10 |
2402 |
21 |
11 |
15 |
23 |
16.5 |
24.7 |
28.8 |
7.5 |
10 |
2403 |
29 |
15 |
20 |
31 |
25 |
34.5 |
40.2 |
11 |
20 |
2404 |
29 |
43.5 |
50.7 |
15 |
20 |
||||
3401 |
35 |
18.5 |
25 |
38 |
32 |
48 |
56 |
15 |
25 |
3402 |
43 |
22 |
30 |
47 |
40 |
60 |
70 |
18.5 |
30 |
3403 |
56 |
30 |
40 |
61 |
46 |
69 |
80.5 |
22 |
30 |
4401 |
68 |
37 |
50 |
74 |
60 |
90 |
105 |
30 |
50 |
4402 |
83 |
45 |
60 |
91 |
74 |
111 |
129.5 |
37 |
60 |
4403 |
104 |
55 |
75 |
114 |
96 |
144 |
168 |
45 |
75 |
5401 |
138 |
75 |
100 |
151 |
124 |
186 |
217 |
55 |
100 |
5402 |
168 |
90 |
125 |
184 |
156 |
234 |
273 |
75 |
125 |
6401 |
205 |
110 |
150 |
225 |
180 |
231 |
269 |
90 |
150 |
6402 |
236 |
132 |
200 |
259 |
210 |
270 |
315 |
110 |
150 |
Đầu vào và đầu ra
Chức năng |
Số lượng |
Chức năng mặc định của đầu vào và đầu ra |
Định mức |
Đầu vào analog No.1 |
1 |
Tham chiếu tần số/ tốc độ No.1 | ± 10V |
Đầu vào analog No.2 |
1 |
Tham chiếu tần số/ tốc độ No.2 | ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA |
Đầu vào analog No.3 |
1 |
Cảm biến nhiệt động cơ | ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay cảm biến nhiệt cho động cơ ( mặc định) |
Đầu ra analog |
2 |
Tốc độ / tần sốMomen (dòng hoạt động) | ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA |
Đầu vào Digital |
3 |
Đầu vào chạy ngượcLựa chọn đầu vào Analog 1/2Đầu vào nhấp thuận | +24V |
Đầu vào/ ra Digital |
3 |
Đầu ra tốc độ =0Đầu vào ResetĐầu vào chạy thuận | +24V |
Relay |
1 |
Trạng thái bình thường OK | Normally open |
Cho phép (Ngắt an toàn momen) |
1 |
Đầu vào ngắt an toàn momen | +24V |
Đầu vào +24V ngoài |
1 |
Nguồn cung cấp 24V ngoài | +24V |
Tuân thủ tiêu chuẩn điện và an toàn môi trường:
Cấp bảo vệ IP20/Nema 1, cấp bảo vệ IP54 (NEMA 12) nếu lắp xuyên lỗ
Nhiệt độ mội trường -15 ÷ +40°C, suy giảm nếu hoạt động 50°C.
Độ ẩm cực đại 95% (không ngưng tụ ) tại nhiệt độ 40°C
Độ cao: 0 ÷ 3000m, Giảm 1% cho mỗi một 100m giữa 1000m ÷ 3000m
Rung động: Kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34
Kiểm tra chấn động cơ theo chuẩn IEC 60068-2-27
Nhiệt độ cất giữ -40°C ÷ 50°C.
Miễn nhiễm điện từ tương thích chuẩn EN 61800-3 và EN 61000-6-2.
Với bộ lọc tích hợp sẵn EMC, tương thích theo EN 61800-3 (2nd environment)
Để tương thích chuẩn EN 61000-6-3 và EN 61000-6-4 thì cần gắn thêm bộ lọc EMC.
Tương thích tình trạng nguồn theo chuẩn IEC 61000-3-4 .
Tình trạng nguồn theo chuẩn IEC 60146-1-1.
Hệ thống công suất của bộ điều khiển theo IEC 61800-5-1.
Đầu vào / ra tiêu chuẩn IEC 61131-2
Bảo vệ vào tiêu chuẩn EN 60529
An toàn điện tiêu chuẩn EN 50178 / IEC 62103
Chức năng an toàn ngắt momen (STO), đánh giá độc lập bởi BGIA ÷ IEC 61800-5-2 SIL 3
Tiếu chuẩn EN 81-1 đánh giá bởi TÜV
EN 61000-6-2, EN 61000-6-4 EMC, UL508C, UL840.
Công suất
SP0 (≤ 1.5kW) |
SP1 (≤ 5.5kW) |
SP2 (≤ 15kW) |
SP3 (≤ 30kW) |
SP4 (≤ 55kW) |
SP5 (≤ 90kW) |
SP6 (≤ 132kW) |