Unidrive M300

Biến tần Unidrive M300 Emerson

Bộ điều khiển động cơ AC bien tan Unidrive M300- Nâng cao hiệu suất với phần an toàn cho máy móc

0.25-22kW (0.33-30 HP)

100V / 200V / 400V / 575V

Unidrive M300

Catalog tiếng việt UNIDRIVE-M200-M3001

Hướng dẫn cài đặt tiếng anh Unidrive_M300

·       M300 tích hợp thêm phần An toàn máy móc.

M300 giúp các nhà lắp máy tối đa hóa thời gian vận hành và đáp ứng các tiêu chuẩn chức năng an toàn hiện đại. Hai đầu vào tích hợp “ Ngắt momen an toàn (STO)” cung cấp dễ dàng phù hợp theo chuẩn SIL3 và giảm nhu cầu gắn thêm các linh kiện bên ngoài, giảm thiểu kích thước và giá thành máy móc.

Nâng cao năng suất nhờ vào tích hợp với hệ thống tự động và giảm thời gian ngừng máy

·       Tùy chọn mô đun tích hợp hệ thống (SI) cho nhiều kiểu kết nối truyền thông trường hay RS485 cho phép điều khiển và chẩn đoàn từ xa với nhiều mạng khác nhau.

·       Cổng đầu vào/ ra linh hoạt.

Lắp đặt và cài đặt nhanh chóng và dễ dàng

·       Bàn phím tiêu chuẩn dạng LED đơn giản, gắn cố định

·       Phía trước bộ điều khiển ghi rõ 10 thông số thường hay sử dụng nhất.

Giảm kích thước và giá thành máy

·       Kích thước cực gọn, nhỏ nhất trong các sản phẩm cùng đẳng cấp tại mọi giải công suất.

Tiết kiệm năng lượng

·       Tổn hao thấp, hiệu suất lên đến 98%.

·       Chế độ chờ với công suất thấp.

Các ứng dụng tiêu biểu

·       Điều khiển tốc độ cho việc vận chuyển nguyên vật liệu, cắt, máy chế biến gỗ, máy công cụ; ở những nơi yêu cầu bảo vệ an toàn cho người và tài sản.

Các thông số chính

  • Công suất định mức tải nặng : 0.25-22kW (0.33-30 hp)
  • Nguồn cấp :
  • Size 1 đến size 4:  điện áp 110V, 1 pha.
  • Size 1 đến size 4:  điện áp 230V và 400V , 1 hay 3 pha.
  • Từ size 5 trở lên : 3 pha

 
Các thông số kỹ thuật cơ bản
An toàn máy móc :

  • 2 cổng “ Ngắt momen an toàn” (STO)

Bàn phím :

  • Bàn phím đèn LED cố định.

Số khe cắm cho phần tùy chọn :

  • 1 ( từ size 2 trở lên).

Sao chép thông số:

  • Máy tính
  • Thẻ SD
 
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC
100 V (100 V – 120 V ± 10%)
200 V (200 V – 240 V ± 10%)
400 V (380 V – 480 V ± 10%)
575 V (500 V – 575 V ± 10%)
690 V (500 V – 690 V ± 10%)  

 

 
CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển dạng V/F hay vector vòng hở cho động cơ cảm ứng
Điều khiển từ thông roto vòng hở cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển vòng hở cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)  
Điều khiển từ thông roto vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A)  
Điều khiển vòng kín cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)  
Đầu vào chủ động (AFE), bộ chuyển đổi chất lượng nguồn- hãm tái sinh  

 
 

 
KÍCH CỠ
 
KÍCH THƯỚC
 
mm
 
in
1 139 x 75 x 130 5.5 x 3.0 x 5.1
2 180 x 75 x 150 7.1 x 3.0 x 5.9
3 200 x 90 x 160 7.9 x 3.5 x 6.3
4 245 x 115 x 175 9.7 x 4.5 x 6.9
5 379 x 141 x 200 14.9 x 5.6 x 7.9
6 379 x 210 x 227 14.9 x 8.3 x 8.9