bien tan Unidrive M400
Bộ điều khiển động cơ AC Unidrive M400- Cài đặt và chẩn đoán nhanh chóng với màn hình dạng văn bản, tích hợp CODESYS trên nền tảng PLC.
Catalog tiếng việt UNIDRIVE-M400
Hướng dẫn cài đặt Unidrive_M400
0.25-110kW (0.33-150 HP)
100V / 200V / 400V / 575V/ 690V
· M400 cung cấp thêm sự lựa chọn cho bàn phím mở rộng LCD, điều khiển bám theo tần số chính xác và tích hợp sẵn điều khiển logic lập trình (PLC).
· Dễ dàng nâng cấp cho người sử dụng bộ điều khiển Commander SK có gắn thẻ LogicStick.
M400 giảm tối thiểu thời gian ngưng máy với sự lựa chọn bàn phím LCD cấp cao, trực quan hỗ trợ hiển thị đa ngôn ngữ dạng văn bản dành cho việc cài đặt và chẩn đoán sự cố nhanh chóng. Tích hợp sẵn CODESYS dựa trên PLC với nhiệm vụ theo thời gian thực, có thể sử dụng cho điều khiển logic đơn giản nâng cao khả năng ứng dụng cho bộ điều khiển.
Tối đa năng suất trong khi vẫn bảo vệ cho người và máy móc và dễ dàng đáp ứng các yêu cầu an toàn cho máy móc.
· Tích hợp hệ thống an toàn với 2 cổng “ ngắt an toàn momen” (STO), giảm sử dụng thiết bị bên ngoài.
Nâng cao hiệu suất thông qua việc tích hợp hệ thống tự động và giảm thời gian ngưng máy.
· Tùy chọn mô đun giao tiếp RS485 và lựa chọn đa dạng mô đun tích hợp hệ thống (SI) cho phần truyền thông trường cho phép điều khiển và chẩn đoán từ xa qua nhiều mạng khác nhau.
· Có thể cài đặt cấu hình các cổng đầu vào/ ra để nhận bộ mã hóa (encoder) hay các đầu vào tần số/ chiều dành cho việc điều khiển bám theo tần số .
Giảm kích thước và giá thành máy
· Kích thước cực gọn, nhỏ nhất trong các sản phẩm cùng đẳng cấp tại mọi giải công suất.
· Mở rộng chức năng với việc tích hợp lập trình PLC cung cấp giải pháp giá thành thấp, giảm tối thiểu các thiết bị bên ngoài như PLC, các contactor an toàn vvv.
Tiết kiệm năng lượng
· Tổn hao thấp , hiệu suất lên đến 98% và chế độ chờ năng lượng thấp.
Các ứng dụng tiêu biểu
· Điều khiển băng tải, bơm chân không kiểu piston, vận chuyển vật liệu, cắt, máy chế biến gỗ, dùng cho những nơi yêu cầu chẩn đoán nhanh.
Các thông số chính
- Công suất định mức tải nặng : 0.25-110kW (0.33-150 hp)
- Nguồn cấp :
- Size 1 đến size 4: điện áp 110V, 1 pha.
- Size 1 đến size 4: điện áp 230V và 400V , 1 hay 3 pha.
- Từ size 5 trở lên : 3 pha
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Thông minh :
- Tích hợp PLC.
Phản hồi :
- Đầu vào bộ mã hóa (encoder)- bám theo tốc độ.
An toàn máy móc :
- 2 cổng “ Ngắt momen an toàn” (STO)
Bàn phím :
- Không kèm bàn phím.
Số khe cắm cho phần tùy chọn :
- 1 ( từ size 2 trở lên).
Sao chép thông số:
- Máy tính
- Thẻ SD
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC | |
100 V (100 V – 120 V ± 10%) | √ |
200 V (200 V – 240 V ± 10%) | √ |
400 V (380 V – 480 V ± 10%) | √ |
575 V (500 V – 575 V ± 10%) | √ |
690 V (500 V – 690 V ± 10%) | √ |
CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN | |
Điều khiển dạng V/F hay vector vòng hở cho động cơ cảm ứng | √ |
Điều khiển từ thông roto vòng hở cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển vòng hở cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S) | |
Điều khiển từ thông roto vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | |
Điều khiển vòng kín cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S) | |
Đầu vào chủ động (AFE), bộ chuyển đổi chất lượng nguồn- hãm tái sinh |
KÍCH CỠ | KÍCH THƯỚC | |
mm | in | |
1 | 139 x 75 x 130 | 5.5 x 3.0 x 5.1 |
2 | 180 x 75 x 150 | 7.1 x 3.0 x 5.9 |
3 | 200 x 90 x 160 | 7.9 x 3.5 x 6.3 |
4 | 245 x 115 x 175 | 9.7 x 4.5 x 6.9 |
5 | 379 x 141 x 200 | 14.9 x 5.6 x 7.9 |
6 | 379 x 210 x 227 | 14.9 x 8.3 x 8.9 |
7 | 548 x 270 x 280 | 21.6 x 10.6 x 11.0 |
8 | 785 x 310 x 290 | 30.9 x 12.2 x 11.4 |
9 | 940 x 310 x 290 | 37 x 12.2 x 11.4 |