Unidrive SP


UNIDRIVE SP Unidrive SP

Tài liệu tiếng việt Unidrive-SP–VN
Unidrive SP- bộ điều khiển servo cáo cấp dành cho các ứng dụng có chế độ vận hành liên tục
0.72Nm÷136Nm
200/400/575/690V 
Unidrive SP có thể điều khiển nhiều loại động cơ công nghiệp. Ở chế độ điều khiển servo, bộ điều khiển hoạt động như là một bộ khuếch đại, phù hợp với dòng sản phẩm động cơ Unimotor hd , tối ưu cho các chế độ vận hành liên tục bởi vì nó có công suất đầu ra rất cao. Các ứng dụng ở chế độ vận hành liên tục điển hình như in, cuộn và dán nhãn.
170px sp panel 1 Unidrive SP170px sp panel 2 Unidrive SP170px sp panel 3 Unidrive SP
Tính năng
3 mô đun tùy chọn cho bộ điều khiển
Dòng sản phẩm Unidrive SP có thể gắn thêm 3 mô đun tùy chọn SM, cho phép tùy chỉnh theo các ứng dụng servo của khách hàng, Mô đun tùy chọn cho phép điều khiển chuyển động/ ví trí, thêm vào các thiết bị phản hồi và các đầu vào/ra.
Vị trí và chuyển động gắn trên bộ điều khiển
Mô đun tùy chọn SM-EZ motion và SM –application của Control Techniques khi tích hợp trên bộ điều khiển cho phép điều khiển vị trí/ chuyển động tính năng cấp cao. Vòng điều khiển vị trí hoạt động tại tốc độ cao và được đồng bộ với vòng tốc độ và dòng điện bên trong, giảm thiểu sự trì hoãn và tối đa tính năng điều khiển.
Ghi (register) tiên tiến
SM-register được thiết kế hỗ trợ cho các giải pháp cấp cao, linh hoạt dành cho các chuyển động lập trình được yêu cầu tính năng ghi tốc độ cao. Lý tưởng cho các ứng dụng như in ấn, đóng gói và máy cắt.
Khả năng nối mạng servo
 
Mô đun tùy chọn SM cho phép Unidrive SP có thể nối với nhiều mạng tốc độ cao và mạng EtherNet dùng cho điều khiển chuyển động điều khiển trung tâm. Các mạng boa gồm EtherCAT, SERCOS, Profibus, SLM và CANopen.
Tích hợp tính năng servo             
Unidrive Sp có các tính năng tích hợp sẵn , phù hợp cho các ứng dụng servo cao cấp :
·       Tích hợp encoder phổ dụng , cho phép kết nối với rất nhiều kiểu encoder bao gồm : Incremental encoder, Encoder độ phân giải cao SinCos và encoder tuyệt đối SSI. Có thể gắn thêm cổng nối encoder bằng module lựa chọn phản hồi.
·       Trên sản phẩm size 0, 1& 2 có sẵn chỗ trống cho phép gắn thêm điện trở hãm có bảo vệ nhiệt. Giải này phù hợp với phần lớn các ứng dụng về servo.
·       Đầu vào tương tự (analog) có độ phân giải cao dành cho điều khiển chính xác- analog cổng vi sai hai cực, 16 bit cộng thêm bít dấu, cập nhật 250µs
Tính năng an toàn tích hợp
Chức năng ngắt momen an toàn (STO) là tính năng liên quan an toàn tuân thủ theo tiêu chuẩn EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 , có sẵn trong toàn giải sản phẩm. Khi chức năng này kích hoạt, thì đầu ra của bộ điều khiển sẽ bị cấm với mức độ chắc chắn rất cao.
·       Chứng nhận bởi BGIA và TUV.
·       Cho phép bộ điều khiển là một phần của hệ thống an toàn cho máy móc.
·       Giảm chi phí cho bộ điều khiển an toàn máy, thỏa mãn tiêu chuẩn EN/IEC 62061 lên đến SIL3, EN ISO 13849-1 lên đến Pl e, EN 954-1 category 3 và EN 81-1 cho thang máy.
·       Giảm một hay nhiều contactor nguồn.
·       Giảm việc kiểm tra phần phản hồi.
·       Bộ điều khiển có nguồn liên tục.
Chức năng STO là một phần của EN 954-1 category 4 bằng cách thêm mạch điều khiển.
Thông số:
Đặc điểm kỹ thuật chính
Giải công suất với cấp điện áp 200V ( 200÷240V±10%)

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
220V

Công suât động cơ tại
230V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 220V

Công suất động cơ tại
230V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0201

2.2

3.3

3.8 (3.3)*

0.37

0.5

0202

3.1

4.6

5.4 (4.6)*

0.55

0.75

0203

4.0

6.0

7.0 (6.0)*

0.75

1.0

0204

5.7

8.5

9.9 (8.5)*

1.1

1.5

0205

7.5

11.2

13.1 (11.2)*

1.5

2.0

1201

5.2

1.1

1.5

5.7

4.3

6.4

7.5

0.75

1.0

1202

6.8

1.5

2.0

7.4

5.8

8.7

10.1

1.1

1.5

1203

9.6

2.2

3.0

10.5

7.5

11.2

13.1

1.5

2.0

1204

11

3.0

3.0

12.1

10.6

15.9

18.5

2.2

3.0

2201

15.5

4.0

5.0

17.0

12.6

18.9

22

3.0

3.0

2202

22

5.5

7.5

24.2

17

25.5

29.7

4.0

5.0

2203

28

7.5

10

30.8

25

37.5

43.7

5.5

7.5

3201

42

11

15

46

31

46.5

54.2

7.5

10

3202

54

15

20

59

42

63

73.5

11

15

4201

68

18.5

25

74

56

84

98

15

20

4202

80

22

30

88

68

102

119

18.5

25

4203

104

30

40

114

80

120

140

22

30

5201

130

37

50

143

105

157

183

30

40

5202

154

45

60

169

130

195

227

37

50

 Giải công suất với cấp điện áp 400V ( 380÷480V±10%)
 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
400V

Công suât động cơ tại
460V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 400V

Công suất động cơ tại
460V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0401

1.3

1.9

2.2

0.37

0.5

0402

1.7

2.5

2.9

0.55

0.75

0403

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

0404

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

0405

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1401

2.8

1.1

1.5

3.0

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

1402

3.8

1.5

2.0

4.1

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

1403

5.0

2.2

3.0

5.5

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1404

6.9

3.0

5.0

7.5

5.8

8.7

10.1

2.2

3.0

1405

8.8

4.0

5.0

9.6

7.6

11.4

13.3

3.0

5.0

1406

11

5.5

7.5

12.1

9.5

14.2

16.6

4.0

5.0

2401

15.3

7.5

10

16.8

13

19.5

22.7

5.5

10

2402

21

11

15

23

16.5

24.7

28.8

7.5

10

2403

29

15

20

31

25

34.5

40.2

11

20

2404

29

43.5

50.7

15

20

3401

35

18.5

25

38

32

48

56

15

25

3402

43

22

30

47

40

60

70

18.5

30

3403

56

30

40

61

46

69

80.5

22

30

4401

68

37

50

74

60

90

105

30

50

4402

83

45

60

91

74

111

129.5

37

60

4403

104

55

75

114

96

144

168

45

75

5401

138

75

100

151

124

186

217

55

100

5402

168

90

125

184

156

234

273

75

125

6401

205

110

150

225

180

231

269

90

150

6402

236

132

200

259

210

270

315

110

150

 Giải công suất với cấp điện áp 575V ( 500÷575V±10%)
 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
575V

Công suât động cơ tại
575V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 575V

Công suất động cơ tại
575V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

3501

5.4

3.0

3.0

5.9

4.1

6.1

7.1

2.2

2.0

3502

6.1

4.0

5.0

6.7

5.4

8.1

9.4

3.0

3.0

3503

8.4

5.5

7.5

9.2

6.1

9.1

10.6

4.0

5.0

3504

11

7.5

10

12.1

9.5

14.2

16.6

5.5

7.5

3505

16

11

15

17.6

12

18

21

7.5

10

3506

22

15

20

24.2

18

27

31.5

11

15

3507

27

18.5

25

29.7

22

33

38.5

15

20

4603

36

22

30

39.6

27

40.5

47.2

18.5

25

4604

43

30

40

47.3

36

54

63

22

30

4605

52

37

50

57.2

43

64.5

75.2

30

40

4606

62

45

60

68

52

78

91

37

50

5601

84

55

75

92

63

93

108.5

45

60

5602

99

75

100

108

85

126

147

55

75

6601

125

90

125

137

100

128

149

75

100

6602

144

110

150

158

125

160

187

90

125

 Giải công suất với cấp điện áp 690V ( 500÷690V±10%)
 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
690V

Công suât động cơ tại
690V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 690V

Công suất động cơ tại
690V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

4601

22

18.5

25

24.2

19

27

31.5

15

20

4602

27

22

30

29.7

22

33

38.5

18.5

25

4603

36

30

40

39.6

27

40.5

47.2

22

30

4604

43

37

50

47.3

36

54

63

30

40

4605

52

45

60

57.2

43

64.5

75.2

37

50

4606

62

55

75

68.2

52

78

91

45

60

5601

84

75

100

92

63

93

108.5

55

75

5602

99

90

125

108

85

126

147

75

100

6601

125

110

150

137

100

128

149

90

125

6602

144

132

175

158

125

160

187

110

150

 
Đầu vào và đầu ra

Chức năng

Số lượng

Chức năng mặc định của đầu vào/ Đầu ra

Phạm vi

Đầu vào analog No.1

1

Tham chiếu tốc độ/tần số No.1 ±  10V
Đầu vào analog No.2

1

Tham chiếu tốc độ/tần số No.2 ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào analog No.3

1

Cảm biến nhiệt động cơ ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (mặc định)
Đầu ra analog

2

Tốc độ/ tần sốMomen (Dòng hoạt động). ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào Digital

3

Đầu vào chạy ngượcLựa chọn đầu vào Analog 1/2Đầu vào nhấp thuận +24V
Đầu vào / ra Digital

3

Tại tốc độ =0Đầu vào ResetĐầu vào chạy thuận +24V
Relay

1

Trạng thái bình thường OK Thường hở
Cho phép (ngắt momen an toàn)

1

Đầu vào ngắt momen an toàn +24V
Đầu vào ngoài +24V

1

External 24V supply +24V

 An toàn môi trường và tuân thủ về điện
 ·       Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1), IP54 (NEMA12) nếu lắp xuyên lỗ.
·       Nhiệt độ môi trường -15 oC tới  40oC. Suy giảm tại nhiệt độ 50oC.
·       Độ ẩm tối đa 95% (không ngưng tụ) tại nhiệt  độ 40oC.
·       Độ cao 0-3000m. Suy giảm 1% cho mỗi 100m cho độ cao nằm giữa 1000m-3000m.
·       Rung động : kiểm tra tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34.
·       Kiểm tra sốc cơ khí : tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC60068-2-27.
·       Nhiệt độ cất giữ : – 40oC tới   50oC.
·       Miễn nhiểm điện từ : tương thích theo EN61800-3 và EN61000-6-2.
·       Phát xạ điện từ tương thích với EN 61800-3 ( môi trường 2)
·       Với bộ lọc EMC gẵn sẵn , tương thích EN61800-3 ( môi trường 2).
·       Tương thích chuẩn EN61000-6-3 và EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC.
·       Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 61000-3-4
·       Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 60146-1-1.
·       Hệ thống công suất theo chuẩn IEC 61800-5-1.
·       Đầu vào / ra tuân thủ theo IEC 61131-2.
·       Bảo vệ chống xâm nhập theo chuẩn EN60529.
·       An toàn điện theo chuẩn EN 50178 (tương lai IEC 62103).
·       Kiểm định độc lập bởi BIA ( thẩm quyền an toàn máy) theo chuẩn EN 954-1 cat 3 ( ngắt an toàn momen).
·       EN 81-1 đánh giá bởi TÜV.
·       EN 61000-6-2 , EN 61000-6-4 EMC.
·       UL508C, UL840. 
Kích thước , trọng lượng và công suất

SP Control Platform
Trọng lượng: 1.5kg (3.3lbs)
SP0 (1.5kW)
Trọng lượng: 2.1kg (4.6lbs)
SP1 (5.5kW)
Trọng lượng: 5kg (11lbs)
SP1405 / SP1406:
5.8kg (13lbs)
SP2 (15kW)
Trọng lượng: 7kg (15.5lbs)
SP3 (30kW)
Trọng lượng: 15kg (33lbs)
SP4 (55kW)
Trọng lượng: 30kg (66lbs)
SP5 (90kW)
Trọng lượng: 55kg (121lbs)
SP6 (132kW)
Trọng lượng: 75kg (165.3lbs)

unidrive panel mount drive dimensions and ratings Unidrive SP

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Unidrive SP


Tài liệu tiếng việt Unidrive-SP–VN
Unidrive SP- bộ điều khiển servo cáo cấp dành cho các ứng dụng có chế độ vận hành liên tục
0.72Nm÷136Nm
200/400/575/690V 
Unidrive SP có thể điều khiển nhiều loại động cơ công nghiệp. Ở chế độ điều khiển servo, bộ điều khiển hoạt động như là một bộ khuếch đại, phù hợp với dòng sản phẩm động cơ Unimotor hd , tối ưu cho các chế độ vận hành liên tục bởi vì nó có công suất đầu ra rất cao. Các ứng dụng ở chế độ vận hành liên tục điển hình như in, cuộn và dán nhãn.

Tính năng
3 mô đun tùy chọn cho bộ điều khiển
Dòng sản phẩm Unidrive SP có thể gắn thêm 3 mô đun tùy chọn SM, cho phép tùy chỉnh theo các ứng dụng servo của khách hàng, Mô đun tùy chọn cho phép điều khiển chuyển động/ ví trí, thêm vào các thiết bị phản hồi và các đầu vào/ra.
Vị trí và chuyển động gắn trên bộ điều khiển
Mô đun tùy chọn SM-EZ motion và SM –application của Control Techniques khi tích hợp trên bộ điều khiển cho phép điều khiển vị trí/ chuyển động tính năng cấp cao. Vòng điều khiển vị trí hoạt động tại tốc độ cao và được đồng bộ với vòng tốc độ và dòng điện bên trong, giảm thiểu sự trì hoãn và tối đa tính năng điều khiển.
Ghi (register) tiên tiến
SM-register được thiết kế hỗ trợ cho các giải pháp cấp cao, linh hoạt dành cho các chuyển động lập trình được yêu cầu tính năng ghi tốc độ cao. Lý tưởng cho các ứng dụng như in ấn, đóng gói và máy cắt.
Khả năng nối mạng servo
 
Mô đun tùy chọn SM cho phép Unidrive SP có thể nối với nhiều mạng tốc độ cao và mạng EtherNet dùng cho điều khiển chuyển động điều khiển trung tâm. Các mạng boa gồm EtherCAT, SERCOS, Profibus, SLM và CANopen.
Tích hợp tính năng servo             
Unidrive Sp có các tính năng tích hợp sẵn , phù hợp cho các ứng dụng servo cao cấp :
·       Tích hợp encoder phổ dụng , cho phép kết nối với rất nhiều kiểu encoder bao gồm : Incremental encoder, Encoder độ phân giải cao SinCos và encoder tuyệt đối SSI. Có thể gắn thêm cổng nối encoder bằng module lựa chọn phản hồi.
·       Trên sản phẩm size 0, 1& 2 có sẵn chỗ trống cho phép gắn thêm điện trở hãm có bảo vệ nhiệt. Giải này phù hợp với phần lớn các ứng dụng về servo.
·       Đầu vào tương tự (analog) có độ phân giải cao dành cho điều khiển chính xác- analog cổng vi sai hai cực, 16 bit cộng thêm bít dấu, cập nhật 250µs
Tính năng an toàn tích hợp
Chức năng ngắt momen an toàn (STO) là tính năng liên quan an toàn tuân thủ theo tiêu chuẩn EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 , có sẵn trong toàn giải sản phẩm. Khi chức năng này kích hoạt, thì đầu ra của bộ điều khiển sẽ bị cấm với mức độ chắc chắn rất cao.
·       Chứng nhận bởi BGIA và TUV.
·       Cho phép bộ điều khiển là một phần của hệ thống an toàn cho máy móc.
·       Giảm chi phí cho bộ điều khiển an toàn máy, thỏa mãn tiêu chuẩn EN/IEC 62061 lên đến SIL3, EN ISO 13849-1 lên đến Pl e, EN 954-1 category 3 và EN 81-1 cho thang máy.
·       Giảm một hay nhiều contactor nguồn.
·       Giảm việc kiểm tra phần phản hồi.
·       Bộ điều khiển có nguồn liên tục.
Chức năng STO là một phần của EN 954-1 category 4 bằng cách thêm mạch điều khiển.
Thông số:
Đặc điểm kỹ thuật chính
Giải công suất với cấp điện áp 200V ( 200÷240V±10%)

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
220V

Công suât động cơ tại
230V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 220V

Công suất động cơ tại
230V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0201

2.2

3.3

3.8 (3.3)*

0.37

0.5

0202

3.1

4.6

5.4 (4.6)*

0.55

0.75

0203

4.0

6.0

7.0 (6.0)*

0.75

1.0

0204

5.7

8.5

9.9 (8.5)*

1.1

1.5

0205

7.5

11.2

13.1 (11.2)*

1.5

2.0

1201

5.2

1.1

1.5

5.7

4.3

6.4

7.5

0.75

1.0

1202

6.8

1.5

2.0

7.4

5.8

8.7

10.1

1.1

1.5

1203

9.6

2.2

3.0

10.5

7.5

11.2

13.1

1.5

2.0

1204

11

3.0

3.0

12.1

10.6

15.9

18.5

2.2

3.0

2201

15.5

4.0

5.0

17.0

12.6

18.9

22

3.0

3.0

2202

22

5.5

7.5

24.2

17

25.5

29.7

4.0

5.0

2203

28

7.5

10

30.8

25

37.5

43.7

5.5

7.5

3201

42

11

15

46

31

46.5

54.2

7.5

10

3202

54

15

20

59

42

63

73.5

11

15

4201

68

18.5

25

74

56

84

98

15

20

4202

80

22

30

88

68

102

119

18.5

25

4203

104

30

40

114

80

120

140

22

30

5201

130

37

50

143

105

157

183

30

40

5202

154

45

60

169

130

195

227

37

50

 Giải công suất với cấp điện áp 400V ( 380÷480V±10%)
 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
400V

Công suât động cơ tại
460V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 400V

Công suất động cơ tại
460V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0401

1.3

1.9

2.2

0.37

0.5

0402

1.7

2.5

2.9

0.55

0.75

0403

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

0404

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

0405

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1401

2.8

1.1

1.5

3.0

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

1402

3.8

1.5

2.0

4.1

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

1403

5.0

2.2

3.0

5.5

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1404

6.9

3.0

5.0

7.5

5.8

8.7

10.1

2.2

3.0

1405

8.8

4.0

5.0

9.6

7.6

11.4

13.3

3.0

5.0

1406

11

5.5

7.5

12.1

9.5

14.2

16.6

4.0

5.0

2401

15.3

7.5

10

16.8

13

19.5

22.7

5.5

10

2402

21

11

15

23

16.5

24.7

28.8

7.5

10

2403

29

15

20

31

25

34.5

40.2

11

20

2404

29

43.5

50.7

15

20

3401

35

18.5

25

38

32

48

56

15

25

3402

43

22

30

47

40

60

70

18.5

30

3403

56

30

40

61

46

69

80.5

22

30

4401

68

37

50

74

60

90

105

30

50

4402

83

45

60

91

74

111

129.5

37

60

4403

104

55

75

114

96

144

168

45

75

5401

138

75

100

151

124

186

217

55

100

5402

168

90

125

184

156

234

273

75

125

6401

205

110

150

225

180

231

269

90

150

6402

236

132

200

259

210

270

315

110

150

 Giải công suất với cấp điện áp 575V ( 500÷575V±10%)
 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
575V

Công suât động cơ tại
575V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 575V

Công suất động cơ tại
575V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

3501

5.4

3.0

3.0

5.9

4.1

6.1

7.1

2.2

2.0

3502

6.1

4.0

5.0

6.7

5.4

8.1

9.4

3.0

3.0

3503

8.4

5.5

7.5

9.2

6.1

9.1

10.6

4.0

5.0

3504

11

7.5

10

12.1

9.5

14.2

16.6

5.5

7.5

3505

16

11

15

17.6

12

18

21

7.5

10

3506

22

15

20

24.2

18

27

31.5

11

15

3507

27

18.5

25

29.7

22

33

38.5

15

20

4603

36

22

30

39.6

27

40.5

47.2

18.5

25

4604

43

30

40

47.3

36

54

63

22

30

4605

52

37

50

57.2

43

64.5

75.2

30

40

4606

62

45

60

68

52

78

91

37

50

5601

84

55

75

92

63

93

108.5

45

60

5602

99

75

100

108

85

126

147

55

75

6601

125

90

125

137

100

128

149

75

100

6602

144

110

150

158

125

160

187

90

125

 Giải công suất với cấp điện áp 690V ( 500÷690V±10%)
 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
690V

Công suât động cơ tại
690V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 690V

Công suất động cơ tại
690V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

4601

22

18.5

25

24.2

19

27

31.5

15

20

4602

27

22

30

29.7

22

33

38.5

18.5

25

4603

36

30

40

39.6

27

40.5

47.2

22

30

4604

43

37

50

47.3

36

54

63

30

40

4605

52

45

60

57.2

43

64.5

75.2

37

50

4606

62

55

75

68.2

52

78

91

45

60

5601

84

75

100

92

63

93

108.5

55

75

5602

99

90

125

108

85

126

147

75

100

6601

125

110

150

137

100

128

149

90

125

6602

144

132

175

158

125

160

187

110

150

 
Đầu vào và đầu ra

Chức năng

Số lượng

Chức năng mặc định của đầu vào/ Đầu ra

Phạm vi

Đầu vào analog No.1

1

Tham chiếu tốc độ/tần số No.1 ±  10V
Đầu vào analog No.2

1

Tham chiếu tốc độ/tần số No.2 ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào analog No.3

1

Cảm biến nhiệt động cơ ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (mặc định)
Đầu ra analog

2

Tốc độ/ tần sốMomen (Dòng hoạt động). ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào Digital

3

Đầu vào chạy ngượcLựa chọn đầu vào Analog 1/2
Đầu vào nhấp thuận
+24V
Đầu vào / ra Digital

3

Tại tốc độ =0Đầu vào Reset
Đầu vào chạy thuận
+24V
Relay

1

Trạng thái bình thường OK Thường hở
Cho phép (ngắt momen an toàn)

1

Đầu vào ngắt momen an toàn +24V
Đầu vào ngoài +24V

1

External 24V supply +24V

 An toàn môi trường và tuân thủ về điện
 ·       Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1), IP54 (NEMA12) nếu lắp xuyên lỗ.
·       Nhiệt độ môi trường -15 oC tới  40oC. Suy giảm tại nhiệt độ 50oC.
·       Độ ẩm tối đa 95% (không ngưng tụ) tại nhiệt  độ 40oC.
·       Độ cao 0-3000m. Suy giảm 1% cho mỗi 100m cho độ cao nằm giữa 1000m-3000m.
·       Rung động : kiểm tra tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34.
·       Kiểm tra sốc cơ khí : tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC60068-2-27.
·       Nhiệt độ cất giữ : – 40oC tới   50oC.
·       Miễn nhiểm điện từ : tương thích theo EN61800-3 và EN61000-6-2.
·       Phát xạ điện từ tương thích với EN 61800-3 ( môi trường 2)
·       Với bộ lọc EMC gẵn sẵn , tương thích EN61800-3 ( môi trường 2).
·       Tương thích chuẩn EN61000-6-3 và EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC.
·       Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 61000-3-4
·       Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 60146-1-1.
·       Hệ thống công suất theo chuẩn IEC 61800-5-1.
·       Đầu vào / ra tuân thủ theo IEC 61131-2.
·       Bảo vệ chống xâm nhập theo chuẩn EN60529.
·       An toàn điện theo chuẩn EN 50178 (tương lai IEC 62103).
·       Kiểm định độc lập bởi BIA ( thẩm quyền an toàn máy) theo chuẩn EN 954-1 cat 3 ( ngắt an toàn momen).
·       EN 81-1 đánh giá bởi TÜV.
·       EN 61000-6-2 , EN 61000-6-4 EMC.
·       UL508C, UL840. 
Kích thước , trọng lượng và công suất

SP Control Platform
Trọng lượng: 1.5kg (3.3lbs)
SP0 (1.5kW)
Trọng lượng: 2.1kg (4.6lbs)
SP1 (5.5kW)
Trọng lượng: 5kg (11lbs)
SP1405 / SP1406:
5.8kg (13lbs)
SP2 (15kW)
Trọng lượng: 7kg (15.5lbs)
SP3 (30kW)
Trọng lượng: 15kg (33lbs)
SP4 (55kW)
Trọng lượng: 30kg (66lbs)
SP5 (90kW)
Trọng lượng: 55kg (121lbs)
SP6 (132kW)
Trọng lượng: 75kg (165.3lbs)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Unidrive SP Panel Mount

Unidrive SP Panel Mount – DÒNG SẢN PHẨM ĐIỀU KHIỂN AC CẤP CAO
    
Tài liệu cài đặt tiếng anh biến tần SP
0.37kW – 132kW (0.5hp – 200hp)
200V / 400V / 575V / 690V
Unidrive SP Panel Mount là bộ điều khiển  với đầu vào AC và đầu ra AC tiêu chuẩn lắp đặt trên bảng điều khiển. Bộ điều khiển dễ lắp đặt và cài đặt và phù hợp với rất nhiều ứng dụng. Bộ điều khiển Unidrive SP co thể cấu hình để hoạt động ở các chế độ sau :
Điều khiển AC vòng hở dạng V/Hz
Điều khiển AC vector vòng hở.
Điều khiển từ thông rotor vòng hở.
Điều khiển AC vector vòng kín.
Điều khiển Servo cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu / động cơ servo không chổi than.
Tính năng tích hợp hệ thống ở phạm vi rộng nhất
Unidrive SP hỗ trợ các tính năng tích hợp hệ thống rộng nhất, mỗi bộ điều khiển cho phép gắn thêm 3 module, cho phép bạn lựa chọn mức độ tích hợp về tự động hóa/ điều khiển vị trí, về kết nối mạng  và mở rộng I/O mà bạn cần.
Điều khiển động cơ tính năng cấp cao
Unidrive SP phù hợp cho hầu hết các ứng dụng, ở những nơi đòi hỏi khắc khe, đáp ứng động và tính năng cấp cao, từ các trạm kiểm tra chính xác xe ô tô cho đến các máy móc sản xuất tốc độ cao.
Nguồn cấp điện dự phòng cho hoạt động liên tục
Nguồn cấp điện dự phòng bảo đảm bộ điều khiển luôn sẵn sàng hoạt động , giới hạn quy trình khởi động và cung cấp dự phòng an toàn cho các thiết bị quan trọng.

  • Đầu vào 24Vdc cho phần điều khiển – Cho phép các mạch điều khiển của Unidrive SP vẫn duy trì hoạt động khi nguồn cấp AC bị ngắt. điều này cũng cho phép các module truyền thông, các module ứng dụng và các encoder vẫn tiếp tục hoạt động.
  • Đầu vào 48-96Vdc cho phần công suất – Cho phép đầu ra công suất của bộ điều khiển điều khiển động cơ , thường sử dụng trong trường hợp dự phòng khẩn cấp ví dụ như di chuyển thang máy đến cửa thoát trong khi có sự cố về nguồn cung cấp.

Hệ thống nguồn linh hoạt  – Sóng hài thấp
Trong nhiều ứng dụng ở những nơi có lượng lớn năng lượng tích lũy dười dạng cơ, thì bộ điều khiển có khả năng  chuyển đổi năng lượng từ cơ sang điều khiển tốc độ động cơ. Unidrive SP co thể trả năng lượng dư thừa về trên bus DC hay nguồn cung cấp AC . Ưu điểm là :

  • Tiết kiệm năng lượng.
  • Dòng đầu vào Sin (Sóng hài thấp)
  • Hệ số công suất đầu vào điều khiển được hay bằng 1.

PLC tích hợp sẵn trên bộ điều khiển ( On-Board PLC)
Unidrive SP có tích hợp sẵn bộ điều khiển lập trình. Dễ dàng sử dụng các soạn thảo lập trinh logic dạng LADDER , phù hợp để thay thế điều khiển logic bằng relay hay bằng các bộ điều khiển PLC nhỏ, dành cho các ứng dụng điều khiển đơn giản.
Dễ dàng copy và lưu trữ thông số
Smartcard là thẻ nhớ được cấp kèm theo cho mỗi sản phẩm SP. Nó được dùng để lưu trữ các thông số cài đặt và các chương trình PLC và cũng dùng để sao chép chúng từ bộ điều khiển này sang bộ điều khiển khác.

  • Lưu trữ chương trình và thông số.
  • Đơn giản cho việc bảo trì và cài đặt , vận hành bộ điều khiển .
  • Cài đặt nhanh chóng cho việc lắp đặt máy móc hàng loạt
  • Nâng cấp máy có thể được lưu trữ trong thẻ nhớ và gửi tới khách hàng để cài đặt.

Tích hợp điện trở hãm
Unidrive SP sizes 0 ÷ 2 có thêm tính năng lựa chọn tấm tản nhiệt để lắp điện trở hãm. Việc sắp xếp này giúp đơn giản trong việc cài đặt , không đòi hỏi thêm không gian chỉ cần gắn thêm bảo vệ quả tải được cung cấp từ bộ điều khiển.
Lắp đặt linh hoạt
Bộ điều khiển Unidrive SP dạng lắp bảng điện có thể lắp trên bề mặt hay lắp phần tản nhiệt xuyên lỗ, như vậy sẽ giúp tỏa nhiệt ra bên ngoài. Điều này sẽ giúp sự tăng nhiệt. Kèm theo bộ điều khiển là các phụ tùng cho việc lắp đặt kiểu bảo vệ IP54 (NEMA 12) và có thể lựa chọn quạt tản nhiệt cấp bảo vệ IP54. Kiểu lắp đặt này dùng cho kích thước tủ nhỏ hơn và như vậy giảm bớt yêu cầu với phần thông gió.
Tiêu chuẩn an toàn
Unidrive SP’s Safe Torque Off (STO) là chức năng an toàn tương thích theo tiêu chuẩn EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 và đã được tích hợp sẵn trong bộ điều khiển. Khi chức năng an toàn ngắt momen (STO) hoạt động, thì đầu ra của bộ điều khiển sẽ bị cấm với độ an toàn cao.

  • Được chứng nhận bởi BGIA và TÜV
  • Cho phép bộ điều khiển thành một bộ phận trong hệ thống an toàn máy móc.
  • Giảm chi phí cho người sử dụng trong việc thiết kế bộ điều khiển an toàn cho máy móc tuân thủ theo tiêu chuẩn EN/IEC 62061 cho đến SIL 3, EN ISO 13849-1 cho đến PL e, EN 954-1 category 3 và EN 81-1 cho thang máy.
  • Giảm một hay nhiều contactor nguồn.
  • Bộ điều khiển được cấp nguồn liên tục.

Chức năng (Safe Torque Off) có thể tạo thành 1 phần  của hệ thống theo chuẩn EN 954-1 Category 4 bằng cách thêm vào mạch điều khiển.
Điện áp 400V (380V ÷ 480V ±10%)

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại 400V

Công suất tại 460V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất tại 400V

Công suất tại 460V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0401

1.3

1.9

2.2

0.37

0.5

0402

1.7

2.5

2.9

0.55

0.75

0403

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

0404

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

0405

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1401

2.8

1.1

1.5

3.0

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

1402

3.8

1.5

2.0

4.1

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

1403

5.0

2.2

3.0

5.5

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1404

6.9

3.0

5.0

7.5

5.8

8.7

10.1

2.2

3.0

1405

8.8

4.0

5.0

9.6

7.6

11.4

13.3

3.0

5.0

1406

11

5.5

7.5

12.1

9.5

14.2

16.6

4.0

5.0

2401

15.3

7.5

10

16.8

13

19.5

22.7

5.5

10

2402

21

11

15

23

16.5

24.7

28.8

7.5

10

2403

29

15

20

31

25

34.5

40.2

11

20

2404

29

43.5

50.7

15

20

3401

35

18.5

25

38

32

48

56

15

25

3402

43

22

30

47

40

60

70

18.5

30

3403

56

30

40

61

46

69

80.5

22

30

4401

68

37

50

74

60

90

105

30

50

4402

83

45

60

91

74

111

129.5

37

60

4403

104

55

75

114

96

144

168

45

75

5401

138

75

100

151

124

186

217

55

100

5402

168

90

125

184

156

234

273

75

125

6401

205

110

150

225

180

231

269

90

150

6402

236

132

200

259

210

270

315

110

150

 
Đầu vào và đầu ra

Chức năng

Số lượng

Chức năng mặc định của đầu vào và đầu ra

Định mức

Đầu vào analog No.1

1

Tham chiếu tần số/ tốc độ No.1 ±  10V
Đầu vào analog No.2

1

Tham chiếu tần số/ tốc độ No.2 ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào analog No.3

1

Cảm biến nhiệt động cơ ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay cảm biến nhiệt cho động cơ ( mặc định)
Đầu ra analog

2

Tốc độ / tần sốMomen (dòng hoạt động) ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào Digital

3

Đầu vào chạy ngượcLựa chọn đầu vào Analog 1/2Đầu vào nhấp thuận +24V
Đầu vào/ ra Digital

3

Đầu ra tốc độ =0Đầu vào ResetĐầu vào chạy thuận +24V
Relay

1

Trạng thái bình thường OK Normally open
Cho phép (Ngắt an toàn momen)

1

Đầu vào ngắt an toàn momen +24V
Đầu vào +24V ngoài

1

Nguồn cung cấp 24V ngoài +24V

 
Tuân thủ tiêu chuẩn điện và an toàn môi trường: 
Cấp bảo vệ IP20/Nema 1, cấp bảo vệ IP54 (NEMA 12) nếu lắp xuyên lỗ
Nhiệt độ mội trường -15 ÷ +40°C, suy giảm nếu hoạt động 50°C.
Độ ẩm cực đại 95% (không ngưng tụ ) tại nhiệt độ 40°C
Độ cao: 0 ÷ 3000m, Giảm 1% cho mỗi một 100m giữa 1000m ÷ 3000m
Rung động: Kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34
Kiểm tra chấn động cơ theo chuẩn IEC 60068-2-27
Nhiệt độ cất giữ -40°C ÷ 50°C.
Miễn nhiễm điện từ tương thích chuẩn EN 61800-3 và EN 61000-6-2.
Với bộ lọc tích hợp sẵn EMC, tương thích theo EN 61800-3 (2nd environment)
Để tương thích chuẩn EN 61000-6-3 và EN 61000-6-4 thì cần gắn thêm bộ lọc EMC.
Tương thích tình trạng nguồn theo chuẩn IEC 61000-3-4 .
Tình trạng nguồn theo chuẩn IEC 60146-1-1.
Hệ thống công suất của bộ điều khiển theo IEC 61800-5-1.
Đầu vào / ra tiêu chuẩn IEC 61131-2
Bảo vệ vào tiêu chuẩn EN 60529
An toàn điện tiêu chuẩn EN 50178 / IEC 62103
Chức năng an toàn ngắt momen (STO), đánh giá độc lập bởi BGIA ÷  IEC 61800-5-2 SIL 3
Tiếu chuẩn EN 81-1 đánh giá bởi TÜV
EN 61000-6-2, EN 61000-6-4 EMC, UL508C, UL840.
Công suất

SP0 (≤ 1.5kW)
SP1 (≤ 5.5kW)
SP2 (≤ 15kW)
SP3 (≤ 30kW)
SP4 (≤ 55kW)
SP5 (≤ 90kW)
SP6 (≤ 132kW)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *