Tài liệu tiếng việt Unidrive-SP–VN
Unidrive SP- bộ điều khiển servo cáo cấp dành cho các ứng dụng có chế độ vận hành liên tục
0.72Nm÷136Nm
200/400/575/690V
Unidrive SP có thể điều khiển nhiều loại động cơ công nghiệp. Ở chế độ điều khiển servo, bộ điều khiển hoạt động như là một bộ khuếch đại, phù hợp với dòng sản phẩm động cơ Unimotor hd , tối ưu cho các chế độ vận hành liên tục bởi vì nó có công suất đầu ra rất cao. Các ứng dụng ở chế độ vận hành liên tục điển hình như in, cuộn và dán nhãn.
Tính năng
3 mô đun tùy chọn cho bộ điều khiển
Dòng sản phẩm Unidrive SP có thể gắn thêm 3 mô đun tùy chọn SM, cho phép tùy chỉnh theo các ứng dụng servo của khách hàng, Mô đun tùy chọn cho phép điều khiển chuyển động/ ví trí, thêm vào các thiết bị phản hồi và các đầu vào/ra.
Vị trí và chuyển động gắn trên bộ điều khiển
Mô đun tùy chọn SM-EZ motion và SM –application của Control Techniques khi tích hợp trên bộ điều khiển cho phép điều khiển vị trí/ chuyển động tính năng cấp cao. Vòng điều khiển vị trí hoạt động tại tốc độ cao và được đồng bộ với vòng tốc độ và dòng điện bên trong, giảm thiểu sự trì hoãn và tối đa tính năng điều khiển.
Ghi (register) tiên tiến
SM-register được thiết kế hỗ trợ cho các giải pháp cấp cao, linh hoạt dành cho các chuyển động lập trình được yêu cầu tính năng ghi tốc độ cao. Lý tưởng cho các ứng dụng như in ấn, đóng gói và máy cắt.
Khả năng nối mạng servo
Mô đun tùy chọn SM cho phép Unidrive SP có thể nối với nhiều mạng tốc độ cao và mạng EtherNet dùng cho điều khiển chuyển động điều khiển trung tâm. Các mạng boa gồm EtherCAT, SERCOS, Profibus, SLM và CANopen.
Tích hợp tính năng servo
Unidrive Sp có các tính năng tích hợp sẵn , phù hợp cho các ứng dụng servo cao cấp :
· Tích hợp encoder phổ dụng , cho phép kết nối với rất nhiều kiểu encoder bao gồm : Incremental encoder, Encoder độ phân giải cao SinCos và encoder tuyệt đối SSI. Có thể gắn thêm cổng nối encoder bằng module lựa chọn phản hồi.
· Trên sản phẩm size 0, 1& 2 có sẵn chỗ trống cho phép gắn thêm điện trở hãm có bảo vệ nhiệt. Giải này phù hợp với phần lớn các ứng dụng về servo.
· Đầu vào tương tự (analog) có độ phân giải cao dành cho điều khiển chính xác- analog cổng vi sai hai cực, 16 bit cộng thêm bít dấu, cập nhật 250µs
Tính năng an toàn tích hợp
Chức năng ngắt momen an toàn (STO) là tính năng liên quan an toàn tuân thủ theo tiêu chuẩn EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 , có sẵn trong toàn giải sản phẩm. Khi chức năng này kích hoạt, thì đầu ra của bộ điều khiển sẽ bị cấm với mức độ chắc chắn rất cao.
· Chứng nhận bởi BGIA và TUV.
· Cho phép bộ điều khiển là một phần của hệ thống an toàn cho máy móc.
· Giảm chi phí cho bộ điều khiển an toàn máy, thỏa mãn tiêu chuẩn EN/IEC 62061 lên đến SIL3, EN ISO 13849-1 lên đến Pl e, EN 954-1 category 3 và EN 81-1 cho thang máy.
· Giảm một hay nhiều contactor nguồn.
· Giảm việc kiểm tra phần phản hồi.
· Bộ điều khiển có nguồn liên tục.
Chức năng STO là một phần của EN 954-1 category 4 bằng cách thêm mạch điều khiển.
Thông số:
Đặc điểm kỹ thuật chính
Giải công suất với cấp điện áp 200V ( 200÷240V±10%)
MODEL |
Tải thường |
Tải nặng |
|||||||
Dòng điện liên tục cực đại |
Công suất tại |
Công suât động cơ tại |
Dòng đỉnh |
Dòng điện liên tục cực đại |
Dòng điện đỉnh vòng hở |
Dòng điện đỉnh vòng kín |
Công suất động cơ tại 220V |
Công suất động cơ tại |
|
A |
kW |
HP |
A |
A |
A |
A |
kW |
HP |
|
0201 |
2.2 |
3.3 |
3.8 (3.3)* |
0.37 |
0.5 |
||||
0202 |
3.1 |
4.6 |
5.4 (4.6)* |
0.55 |
0.75 |
||||
0203 |
4.0 |
6.0 |
7.0 (6.0)* |
0.75 |
1.0 |
||||
0204 |
5.7 |
8.5 |
9.9 (8.5)* |
1.1 |
1.5 |
||||
0205 |
7.5 |
11.2 |
13.1 (11.2)* |
1.5 |
2.0 |
||||
1201 |
5.2 |
1.1 |
1.5 |
5.7 |
4.3 |
6.4 |
7.5 |
0.75 |
1.0 |
1202 |
6.8 |
1.5 |
2.0 |
7.4 |
5.8 |
8.7 |
10.1 |
1.1 |
1.5 |
1203 |
9.6 |
2.2 |
3.0 |
10.5 |
7.5 |
11.2 |
13.1 |
1.5 |
2.0 |
1204 |
11 |
3.0 |
3.0 |
12.1 |
10.6 |
15.9 |
18.5 |
2.2 |
3.0 |
2201 |
15.5 |
4.0 |
5.0 |
17.0 |
12.6 |
18.9 |
22 |
3.0 |
3.0 |
2202 |
22 |
5.5 |
7.5 |
24.2 |
17 |
25.5 |
29.7 |
4.0 |
5.0 |
2203 |
28 |
7.5 |
10 |
30.8 |
25 |
37.5 |
43.7 |
5.5 |
7.5 |
3201 |
42 |
11 |
15 |
46 |
31 |
46.5 |
54.2 |
7.5 |
10 |
3202 |
54 |
15 |
20 |
59 |
42 |
63 |
73.5 |
11 |
15 |
4201 |
68 |
18.5 |
25 |
74 |
56 |
84 |
98 |
15 |
20 |
4202 |
80 |
22 |
30 |
88 |
68 |
102 |
119 |
18.5 |
25 |
4203 |
104 |
30 |
40 |
114 |
80 |
120 |
140 |
22 |
30 |
5201 |
130 |
37 |
50 |
143 |
105 |
157 |
183 |
30 |
40 |
5202 |
154 |
45 |
60 |
169 |
130 |
195 |
227 |
37 |
50 |
Giải công suất với cấp điện áp 400V ( 380÷480V±10%)
MODEL |
Tải thường |
Tải nặng |
|||||||
Dòng điện liên tục cực đại |
Công suất tại |
Công suât động cơ tại |
Dòng đỉnh |
Dòng điện liên tục cực đại |
Dòng điện đỉnh vòng hở |
Dòng điện đỉnh vòng kín |
Công suất động cơ tại 400V |
Công suất động cơ tại |
|
A |
kW |
HP |
A |
A |
A |
A |
kW |
HP |
|
0401 |
1.3 |
1.9 |
2.2 |
0.37 |
0.5 |
||||
0402 |
1.7 |
2.5 |
2.9 |
0.55 |
0.75 |
||||
0403 |
2.1 |
3.1 |
3.6 |
0.75 |
1.0 |
||||
0404 |
3.0 |
4.5 |
5.2 |
1.1 |
1.5 |
||||
0405 |
4.2 |
6.3 |
7.3 |
1.5 |
2.0 |
||||
1401 |
2.8 |
1.1 |
1.5 |
3.0 |
2.1 |
3.1 |
3.6 |
0.75 |
1.0 |
1402 |
3.8 |
1.5 |
2.0 |
4.1 |
3.0 |
4.5 |
5.2 |
1.1 |
1.5 |
1403 |
5.0 |
2.2 |
3.0 |
5.5 |
4.2 |
6.3 |
7.3 |
1.5 |
2.0 |
1404 |
6.9 |
3.0 |
5.0 |
7.5 |
5.8 |
8.7 |
10.1 |
2.2 |
3.0 |
1405 |
8.8 |
4.0 |
5.0 |
9.6 |
7.6 |
11.4 |
13.3 |
3.0 |
5.0 |
1406 |
11 |
5.5 |
7.5 |
12.1 |
9.5 |
14.2 |
16.6 |
4.0 |
5.0 |
2401 |
15.3 |
7.5 |
10 |
16.8 |
13 |
19.5 |
22.7 |
5.5 |
10 |
2402 |
21 |
11 |
15 |
23 |
16.5 |
24.7 |
28.8 |
7.5 |
10 |
2403 |
29 |
15 |
20 |
31 |
25 |
34.5 |
40.2 |
11 |
20 |
2404 |
29 |
43.5 |
50.7 |
15 |
20 |
||||
3401 |
35 |
18.5 |
25 |
38 |
32 |
48 |
56 |
15 |
25 |
3402 |
43 |
22 |
30 |
47 |
40 |
60 |
70 |
18.5 |
30 |
3403 |
56 |
30 |
40 |
61 |
46 |
69 |
80.5 |
22 |
30 |
4401 |
68 |
37 |
50 |
74 |
60 |
90 |
105 |
30 |
50 |
4402 |
83 |
45 |
60 |
91 |
74 |
111 |
129.5 |
37 |
60 |
4403 |
104 |
55 |
75 |
114 |
96 |
144 |
168 |
45 |
75 |
5401 |
138 |
75 |
100 |
151 |
124 |
186 |
217 |
55 |
100 |
5402 |
168 |
90 |
125 |
184 |
156 |
234 |
273 |
75 |
125 |
6401 |
205 |
110 |
150 |
225 |
180 |
231 |
269 |
90 |
150 |
6402 |
236 |
132 |
200 |
259 |
210 |
270 |
315 |
110 |
150 |
Giải công suất với cấp điện áp 575V ( 500÷575V±10%)
MODEL |
Tải thường |
Tải nặng |
|||||||
Dòng điện liên tục cực đại |
Công suất tại |
Công suât động cơ tại |
Dòng đỉnh |
Dòng điện liên tục cực đại |
Dòng điện đỉnh vòng hở |
Dòng điện đỉnh vòng kín |
Công suất động cơ tại 575V |
Công suất động cơ tại |
|
A |
kW |
HP |
A |
A |
A |
A |
kW |
HP |
|
3501 |
5.4 |
3.0 |
3.0 |
5.9 |
4.1 |
6.1 |
7.1 |
2.2 |
2.0 |
3502 |
6.1 |
4.0 |
5.0 |
6.7 |
5.4 |
8.1 |
9.4 |
3.0 |
3.0 |
3503 |
8.4 |
5.5 |
7.5 |
9.2 |
6.1 |
9.1 |
10.6 |
4.0 |
5.0 |
3504 |
11 |
7.5 |
10 |
12.1 |
9.5 |
14.2 |
16.6 |
5.5 |
7.5 |
3505 |
16 |
11 |
15 |
17.6 |
12 |
18 |
21 |
7.5 |
10 |
3506 |
22 |
15 |
20 |
24.2 |
18 |
27 |
31.5 |
11 |
15 |
3507 |
27 |
18.5 |
25 |
29.7 |
22 |
33 |
38.5 |
15 |
20 |
4603 |
36 |
22 |
30 |
39.6 |
27 |
40.5 |
47.2 |
18.5 |
25 |
4604 |
43 |
30 |
40 |
47.3 |
36 |
54 |
63 |
22 |
30 |
4605 |
52 |
37 |
50 |
57.2 |
43 |
64.5 |
75.2 |
30 |
40 |
4606 |
62 |
45 |
60 |
68 |
52 |
78 |
91 |
37 |
50 |
5601 |
84 |
55 |
75 |
92 |
63 |
93 |
108.5 |
45 |
60 |
5602 |
99 |
75 |
100 |
108 |
85 |
126 |
147 |
55 |
75 |
6601 |
125 |
90 |
125 |
137 |
100 |
128 |
149 |
75 |
100 |
6602 |
144 |
110 |
150 |
158 |
125 |
160 |
187 |
90 |
125 |
Giải công suất với cấp điện áp 690V ( 500÷690V±10%)
MODEL |
Tải thường |
Tải nặng |
|||||||
Dòng điện liên tục cực đại |
Công suất tại |
Công suât động cơ tại |
Dòng đỉnh |
Dòng điện liên tục cực đại |
Dòng điện đỉnh vòng hở |
Dòng điện đỉnh vòng kín |
Công suất động cơ tại 690V |
Công suất động cơ tại |
|
A |
kW |
HP |
A |
A |
A |
A |
kW |
HP |
|
4601 |
22 |
18.5 |
25 |
24.2 |
19 |
27 |
31.5 |
15 |
20 |
4602 |
27 |
22 |
30 |
29.7 |
22 |
33 |
38.5 |
18.5 |
25 |
4603 |
36 |
30 |
40 |
39.6 |
27 |
40.5 |
47.2 |
22 |
30 |
4604 |
43 |
37 |
50 |
47.3 |
36 |
54 |
63 |
30 |
40 |
4605 |
52 |
45 |
60 |
57.2 |
43 |
64.5 |
75.2 |
37 |
50 |
4606 |
62 |
55 |
75 |
68.2 |
52 |
78 |
91 |
45 |
60 |
5601 |
84 |
75 |
100 |
92 |
63 |
93 |
108.5 |
55 |
75 |
5602 |
99 |
90 |
125 |
108 |
85 |
126 |
147 |
75 |
100 |
6601 |
125 |
110 |
150 |
137 |
100 |
128 |
149 |
90 |
125 |
6602 |
144 |
132 |
175 |
158 |
125 |
160 |
187 |
110 |
150 |
Đầu vào và đầu ra
Chức năng |
Số lượng |
Chức năng mặc định của đầu vào/ Đầu ra |
Phạm vi |
Đầu vào analog No.1 |
1 |
Tham chiếu tốc độ/tần số No.1 | ± 10V |
Đầu vào analog No.2 |
1 |
Tham chiếu tốc độ/tần số No.2 | ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA |
Đầu vào analog No.3 |
1 |
Cảm biến nhiệt động cơ | ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (mặc định) |
Đầu ra analog |
2 |
Tốc độ/ tần sốMomen (Dòng hoạt động). | ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA |
Đầu vào Digital |
3 |
Đầu vào chạy ngượcLựa chọn đầu vào Analog 1/2Đầu vào nhấp thuận | +24V |
Đầu vào / ra Digital |
3 |
Tại tốc độ =0Đầu vào ResetĐầu vào chạy thuận | +24V |
Relay |
1 |
Trạng thái bình thường OK | Thường hở |
Cho phép (ngắt momen an toàn) |
1 |
Đầu vào ngắt momen an toàn | +24V |
Đầu vào ngoài +24V |
1 |
External 24V supply | +24V |
An toàn môi trường và tuân thủ về điện
· Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1), IP54 (NEMA12) nếu lắp xuyên lỗ.
· Nhiệt độ môi trường -15 oC tới 40oC. Suy giảm tại nhiệt độ 50oC.
· Độ ẩm tối đa 95% (không ngưng tụ) tại nhiệt độ 40oC.
· Độ cao 0-3000m. Suy giảm 1% cho mỗi 100m cho độ cao nằm giữa 1000m-3000m.
· Rung động : kiểm tra tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34.
· Kiểm tra sốc cơ khí : tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC60068-2-27.
· Nhiệt độ cất giữ : – 40oC tới 50oC.
· Miễn nhiểm điện từ : tương thích theo EN61800-3 và EN61000-6-2.
· Phát xạ điện từ tương thích với EN 61800-3 ( môi trường 2)
· Với bộ lọc EMC gẵn sẵn , tương thích EN61800-3 ( môi trường 2).
· Tương thích chuẩn EN61000-6-3 và EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC.
· Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 61000-3-4
· Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 60146-1-1.
· Hệ thống công suất theo chuẩn IEC 61800-5-1.
· Đầu vào / ra tuân thủ theo IEC 61131-2.
· Bảo vệ chống xâm nhập theo chuẩn EN60529.
· An toàn điện theo chuẩn EN 50178 (tương lai IEC 62103).
· Kiểm định độc lập bởi BIA ( thẩm quyền an toàn máy) theo chuẩn EN 954-1 cat 3 ( ngắt an toàn momen).
· EN 81-1 đánh giá bởi TÜV.
· EN 61000-6-2 , EN 61000-6-4 EMC.
· UL508C, UL840.
Kích thước , trọng lượng và công suất
SP Control Platform |
Trọng lượng: 1.5kg (3.3lbs) |
SP0 (1.5kW) |
Trọng lượng: 2.1kg (4.6lbs) |
SP1 (5.5kW) |
Trọng lượng: 5kg (11lbs) |
SP1405 / SP1406: |
5.8kg (13lbs) |
SP2 (15kW) |
Trọng lượng: 7kg (15.5lbs) |
SP3 (30kW) |
Trọng lượng: 15kg (33lbs) |
SP4 (55kW) |
Trọng lượng: 30kg (66lbs) |
SP5 (90kW) |
Trọng lượng: 55kg (121lbs) |
SP6 (132kW) |
Trọng lượng: 75kg (165.3lbs) |