Digitax ST – Dòng sản phẩm điều khiển Servo hiệu suất cao, tiên tiến với đáp ứng động cao.
0.72 ÷ 18.8Nm ( đỉnh 56.4 Nm)
200V/400V
Dòng sản phẩm Digitax ST tối ưu cho các ứng dụng servo có tính chất chu kỳ (pulse) yêu cầu momen đỉnh cao ( đỉnh lên đến 300%), đáp ứng động mạnh, dễ dàng sử dụng vá các tính năng tích hợp linh hoạt. Dòng sản phẩm này phù hợp hoàn hảo khi dùng với động cơ servo họ Unimotor hd.
Tính năng:
Digitax ST –Plus
Với đầu đủ các tính năng của bộ điều khiển chuyển động/ vị trí, tối ưu cho các máy móc hiệu suất cao, tiên tiến yêu cầu kết nối mạng giữa các bộ điều khiển và đồng bộ chính xác. Việc điều khiển chuyển động/ vị trí và truyền thông được cấu hình trong môi trường phát triển phần mềm với độ linh hoạt thoe chuẩn IEC 61131-3 sử dụng các khối chức năng PLC mở. Kết nối I/O , Ethernet và truyền thông cho phép kết nối với các thiết bị tự động khác và phần bảo vệ bản quyền bảo đảm kiến thức của bạn vẫn đảm bảo an toàn.
Các ứng dụng bao gồm : In ấn, Đóng gói, đồng bộ băng tải, cắt bay và dao quay.
Digitax ST –EZ motion
Bộ điều khiển này cung cấp các giải pháp đơn lẻ cho rất nhiều các ứng dụng liên quan đến chỉ mục (index) và các ứng dụng chuyển động đồng bộ. Người sử dụng sử dụng giao diện lập trình trên PC cho các bước cấu hình chuyển động/ vị trí và đầu vào/ ra.
Các ứng dụng bao gồm : Bàn , các ứng dụng gắp và đặt, máy đóng gói, điều khiển vòng cho các cánh tay lên/ xuống ( dancer arm).
Digitax ST –Indexer
Thiết kế dành cho các ừng dụng điều khiển vị trí đơn lẻ sử dụng bộ điều khiển tích hợp sẵn,
Truyền thông , Ethernet và I/O cho phép kết nối với các thiết bị tự động khác.
Các ứng dụng bao gồm : Bàn , Điều khiển vị trí băng tải tốc độ cao, các ứng dụng cắt thoe chiều dài và các ứng dụng đột lỗ (punching).
Digitax ST –Base
Tối ưu cho các ừng dụng điều khiển trung tâm, hoạt động như là một bộ khuyếch đại cho các bộ điều khiển chuyển động, hệ thống điều khiển chuyển động/ vị trí trên nền máy tính và PLC sử dụng nhiều công nghệ kết nối dạng tín hiệu tương tự hay số (analog hay digital ).
Các ứng dụng bao gồm : Đóng gói, gắp và đặt, bàn cắt theo trục X y.
Thông số:
DIGITAX ST – BASE |
DIGITAX ST – INDEXER |
DIGITAX ST – EZ MOTION |
DIGITAX ST – PLUS |
|
Hai khe cắm mô đun tùy chọn |
|
√ |
√ |
√ |
Đầu vào / ra tín hiệu số và tương tự với trạm đấu tháo /lắp được. |
√ |
√ |
√ |
√ |
Thẻ thông minh – Smartcard |
√ |
√ |
√ |
√ |
Đầu vào tốc độ cao chức năng làm tê liệt/ đông (Freeze) dành cho việc chụp/bắt / giữ tốc độ. |
√ |
√ |
√ |
√ |
Ngắt momen an toàn |
√ |
√ |
√ |
√ |
Phần mềm dành cho cài đặt, vận hành CTSoft và CTScope |
√ |
√ |
|
√ |
Bàn phím tháo / lắp (tùy chọn) |
√ |
√ |
√ |
√ |
Cổng lập trình RS485 PC |
√ |
√ |
√ |
√ |
Bảo vệ sở hữu trí tuệ. |
|
√ |
|
√ |
Lập trình chuyển động chỉ mục (Index motion) trong CTSoft. |
|
√ |
|
* |
Lập trình đa nhiệm |
|
|
√ |
√ |
Lập trình PowerTools Pro |
|
|
√ |
|
Lập trình SyPT Pro với chương trình PLC mở |
|
|
|
√ |
Nối mạng các bộ điều khiển |
|
|
|
√ |
* Khả năng nhập chương trình điều khiển vị trí theo chỉ mục (Index Motion) vào trong SYPTPro.
Dùng với việc kết hợp bộ điều khiển/ động cơ
Ghi chú : việc lựa chọn tổ hợp động cơ – bộ điều khiển phải căn cứ vào đặc tuyến tải/ nhiệm vụ (duty) của từng ứng dụng.
Chức Năng |
Số lượng |
Chức năng mặc định của đầu vào/ra |
Phạm vi/ mức |
Đầu vào analog No.1 |
1 |
Tần số / tốc độ tham chiếu No.1 | ± 10V |
Đầu vào analog No.2 |
1 |
Tần số / tốc độ tham chiếu No.2 | ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA. |
Đầu vào analog No.3 |
1 |
Cảm biến nhiệt động cơ | ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (mặc định) |
Đầu ra analog |
2 |
Tốc độ/ tần số.Momen (dòng hoạt động). | ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA |
Đầu vào Digital |
3 |
Đầu vào chạy nghịchLựa chọn đầu vào Analog 1/2 Đầu vào nhấp thuận |
+24V |
Đầu vào / ra digital |
3 |
Đầu ra tốc độ = 0Đầu vào Reset Đầu vào chạy thuận. |
+24V |
Relay |
1 |
Trạng thái bình thường OK | Thường hở |
Cho phép (ngắt momen an toàn) |
1 |
Đầu vào ngắt momen an toàn. | +24V |
Đầu vào ngoài +24V |
1 |
Nguồn ngoài 24V | +24V |
Dòng danh định của bộ điều khiển |
||||
MODEL |
Điện áp danh định (V) |
Số pha đầu vào |
Dòng bình thường (ARMS) |
Dòng đỉnh (ARMS) |
DST1201 |
230 |
1 |
1.1 |
2.2 |
DST1202 |
230 |
1 |
2.4 |
4.8 |
DST1203 |
230 |
1 |
2.9 |
5.8 |
DST1204 |
230 |
1 |
4.7 |
9.4 |
DST1201 |
230 |
3 |
1.7 |
5.1 |
DST1202 |
230 |
3 |
3.8 |
11.4 |
DST1203 |
230 |
3 |
5.4 |
16.2 |
DST1204 |
230 |
3 |
7.6 |
22.8 |
DST1401 |
400 |
3 |
1.5 |
4.5 |
DST1402 |
400 |
3 |
2.7 |
8.1 |
DST1403 |
400 |
3 |
4.0 |
12.0 |
DST1404 |
400 |
3 |
5.9 |
17.7 |
DST1405 |
400 |
3 |
8.0 |
24.0 |
Ghi chú: Lựa chọn bộ điều khiển phải căn cứ trên đặc tuyến chu kỳ làm việc/ tải của từng ứng dụng.
Nguồn cung cấp yêu cầu |
||
MODEL |
Nguồn cấp |
Giải tần số nguồn |
DST120X |
200V ÷ 240V ±10%, 1 pha |
48Hz ÷ 65Hz |
DST120X |
200V ÷ 240V ±10%,3 pha |
48Hz ÷ 65Hz |
DST140X |
380V ÷ 480V ±10%, 3 pha |
48Hz ÷ 65Hz |
Thông số chung |
|
Kiểu |
Chi tiết |
Cấp bào vệ | 1P20 (UL Type 1 / NEMA 1) |
Trọng lượng (tịnh) | 2.1kg (4.6 lb) , không bao gồm bàn phím và mô đun tùy chọn. |
Nhiệt độ hoạt động môi trường. | 0˚C÷50˚C(32˚F÷122˚F), Dòng đầu ra giảm khi nhiệt >40˚C (104˚F) |
Độ ẩm hoạt động | Độ ẩm cực đại 95% không ngưng tụ |
Độ cao | 0m ÷ 3000m (9900ft). Dòng đầu ra giảm 1% cho mỗi 100m (330 ft) từ cao độ trên 1000m (3300 ft). |
Chu kỳ nguồng/ giờ | 60 lần khởi động / giờ. |
Đầu vào / ra tín hiệu số & tương tự (Digital and analog) | 3 đầu vào tín hiệu số 3 đầu vào/ ra tín hiệu số hai chiều 1 Relay đầu ra 1 đầu vào tín hiệu analog độ phân giải cao (16 bit và bít dấu) 2 đầu ra tương tự (Analog) 1 đầu vào tương tự (10 bit và bít dấu) 1 đầu vào có tính năng đông/ tê liệt (Freeze input) (1µs) 1 đầu vào có tính năng đông/ tê liệt (Freeze input) (1µs) |
Giao động (Vibration) | Kiểm tra theo chuẩn IEC60068-2-6/64 |
Sốc cơ học (Mechanical shock) | Kiểm tra theo chuẩn IEC60068-2-29 |
Miễn nhiễm điện từ | Tương thích với EN61800-3 (môi trường 2nd) |
Phát xạ điện từ | Tương thích với EN61800-3 (môi trường 2nd) với bộ lọc tích hợp sẵn . EN61000-6-3 và EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC. |
Ngắt momen an toàn (Safe Torque Off) | Chứng nhận bởi BGIA theo yêu cầu của các tiêu chuẩn sau để ngăn bộ điều khiển khởi động không mong đợi.EN 61800-5-2:2007 SIL 3 EN ISO 13848-1:2006 PLe EN 954-1:1997 Category 3 |