- Điện áp nguồn: 24VAC/VDC
- Đầu ra: Rơ le 2 SPST-NO, Tải định mức 5 A ở 250VAC, 5 A ở 30VDC, Tuổi thọ cơ tối thiểu 5.000.000 lần (tần số đóng mở 1.200 lần / phút)
- Tín hiệu đầu vào:
– Tiếp điểm không điện áp (tối đa 30Hz, xung bật / tắt, độ rộng tối thiểu 15ms)
– Xung điện áp (tối đa 5 kHz, xung bật / tắt độ rộng tối thiểu 90µs, điện áp bật: 4,5 tới 30V / điện áp tắt : 0 tới 2V)
– Hở collector (tối đa 5 kHz, xung bật / tắt độ rộng tối đa 90µs)
– Cảm biến có thể kết nối
* Điện áp ON dư : tối đa 2,5 V; Dòng rò : tối đa 0,1 mA
* Dòng tải : Tổi thiểu 15mA.
* Phải có thể chuyển tải tối đa 5mA một cách độc lập.
- Độ chính xác đo: ±0,1%FS ± 1 chữ số (ở 23 ± 5oC)
- Phương pháp đo: Phương pháp chu kỳ
- Dải hiển thị tối đa: 5 chữ số (-19999 to 99999)
- Màn hình: Màn hình số 7 thanh, độ cao nét chữ: 14,2 mm.
- Chức năng tỷ lệ: Lập trình với các phím trước (Phạm vi của màn hình : -19999 tới 99999). Vị trí dấu chấm thập phân tuỳ chọn.
- Chức năng giữ: Giữ giá trị tối đa, giá trị tối thiểu
- Thiết lập trễ: Lập trình với các phím trước (0001 tới 9999).
- Các chức năng khác:
– Chức năng biến đổi tỷ lệ ; Thay đổi màu màn hình: xanh (đỏ), đỏ (xanh)
– Thay đổi loại đầu ra OUT (giới hạn trên, giới hạn dưới, giới hạn trên / dưới)
– Xử lý trung bình (trung bình đơn giản OFF/2/4/8)
– Thời gian tự động trở về 0; Thời gian bù khởi động; Khoá thay đổi thiết lập
– Tạo giá trị khởi đầu thông số; Thời gian tự động quay trở lại màn hình
- Trễ ở các đầu ra so sánh Tối đa 750 ms
- Cấp bảo vệ:
– Mặt trước :NEMA4X cho sử dụng trong nhà (tương đương với IP66)
– Vỏ phía sau : IEC tiêu chuẩn IP20
– Các đầu nối : IEC tiêu chuẩn IP00 + Bảo vệ ngón tay (VDE0106/100)
- Bảo vệ bộ nhớ Bộ nhớ tự lưu (EEPROM) (Có thể ghi lại 100.000 lần)