Biến tần Yaskawa F7 đã ngừng sản xuất và được thay thế bởi Biến tần Yaskawa A1000
Tài liệu tiếng Việt biến tần yaskawa F7
Điện áp 220V – Công suất 0.4 đến 110kW
Điện áp 380V – Công suất 0.4 đến 300kW
THIẾT KẾ :
- Giao diện gồm bộ phím với LCD 5 lines x 16 character, ngược sáng, 7 ngôn ngữ, chức năng copy
- Cài đặt đa tốc độ: 17
- Chức năng điều khiển PID
- Chức năng timer, on/off delay
- Bộ vi xử lý 32 bit
- Hãm bằng DC: Có thể điều chỉnh mức, Hãm động, Hãm trượt.
- Tự động dò thông số động cơ, tĩnh hoặc động.
- Lỗ cắm quạt làm mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (tải nặng), ở 0,5Hz (vòng hở), ở 0,3Hz (vòng kín).
- Tần số đầu ra 0,01 đến 300Hz với tải nặng (máy có công suất cao), 400Hz với tải thường.
- Dải điều khiển tốc độ 40:1 (V/f), 50:1 (V/f với PG),200:1 (vòng hở), 1000:1 (vòng kín).
- Điều chỉnh tóc độ 2-3% (V/f); 0,02% (V/f với PG); 0,2% (vòng hở); 0,01% (vòng kín).
- Độ phân giải tần số/tốc độ 0,01% với tham chiếu digital; 0,1% với tham chiếu analog; 0,1Hz với Modbus.
- Có thê điều chỉnh thời gian gia tốc/giảm tốc 0,1 đến 6000 giây.
- Hiệu suất truyền 96 đến 98%.
- Hệ số dịch chyển công suất 0,98
- Restart: Có thể chọn tự động restart sau khi mất nguồn tạm thời, hoặc Lập trình tự động restart
CÁC ĐẶC TÍNH BẢO VỆ: | |
Bảo vệ ngắn mạch: Pha với pha, pha với trung tính | |
Bảo vệ nối đất | |
Quá tải động cơ (UL) | |
Dòng và mômen giới hạn | |
Phát hiện: Quá mômen, dưới mômen | |
Sự cố mạch: Quá dòng, quá áp và quá nhiệt | |
Mất pha: Đầu vào/đầu ra | |
CÁC ĐẦU VÀO RA : | |
Đầu vào analog | -10 đến +10 VDC (20kΩ) hoặc 4 đến 2mA (250Ω) |
Đầu ra analog | -10 đến +10 VDC hoặc 4 – 20 mA tỉ lệ với tham số đầu ra |
Chùm xung số đầu vào/đầu ra | Tối đa 32kHz |
Đầu vào số | 8 đầu vào số đa chức năng |
Lập trình đầu ra | Có |
Truyền thông | RS-485/422 |