Tài liệu biến tần EASYDRIVE GT20 GT20manualV1.1
Đặc điểm cơ bản:
- Dải điện áp: Loại 220V – Công suất từ 0.75kw đến 2.2 Kw
- Loại 3P 380V – Công suất từ 0.75kw đến 5.5 Kw
- Tần số đầu vào 50-60Hz – Tần số ra từ 0.5 đến 630Hz
- 5 Ngõ vào điều khiển số.
- 2 Ngõ vào điều khiển Analog 10V, chọn được 1 ngõ 0-20mA
- 1 Ngõ ra rơle. 1 ngõ ra Transistor, 2 ngõ ra 0-10V
- Cài đặt lựa chọn được các chức năng. Chạy trên bàn phím, chạy lệnh số ngoài, chạy Analog ngoài
Sửa chữa biến tần EASYDRIVE GT20
- Không lên nguồn, mất nguồn điều khiển, không lên màn hình.
- Cháy nổ công suất IGBT, cháy nổ diot chỉnh lưu, chập nguồn.
- Lỗi ngắn mạch, thấp áp, cao áp, không có điện áp đầu ra.
- Quá dòng, quá áp, quá tải, quá nhiệt, báo lỗi chạm đất, báo sai dòng
- Lỗi cầu chì, board mạch, chạy một lúc rồi dừng, không có điện đầu ra.
- Không cài đặt được, đấu nhầm nguồn nổ, cháy động cơ motor.
Ứng dụng: Biến tần băng tải, biến tần máy nghiền, biến tần máy nén khí, biến tần máy sợi, biến tần máy đùn nhựa, Biến tần máy tạo hạt, Biến tần quạt gió, biến tần giá rẻ, Biến tần máy in, Biến tần cầu trục, Biến tần nâng hạ, Biến tần bơm nước, Biến tần máy thổi túi, Biến tần máy cắt bao bì, Biến tần máy dệt. Biến tần máy đóng gói, Biến tần máy chiết rót, Biến tần máy ly tâm.
Địa điểm: Chúng tôi nhận khảo sát, kiểm tra, đo đạc, mang về sửa chữa biến tần các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh; Tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Các thông số cài đặt cơ bản:
- Chọn chế điều khiển tốc độ (tần số): F1.02 trong đó nếu chọn 0 là cài tần số trên bàn phím biến tần, nếu chọn 4 là chạy bằng biến trở ngoài.
- Chọn lệnh chạy là F1.01 nếu chọn 0 là sử dụng phím RUN và STOP trên biến tần, còn nếu chọn 1 là chạy bằng công tắc tới lùi nối theo sơ đồ ở trên.
- Tần số cao nhất: F1.06 và F1.09. Tần số thấp nhất F1.10
- Thời gian tăng giảm tốc cài F1.11 và F1.12.
Sơ đồ đấu dây:
Model: GT20-4T0004G GT20-2S0004G GT20-4T0007G GT20-2S0007G GT20-4T0015G GT20-2S0015G GT20-4T0022G GT20-4T0040G GT20-4T0055G